Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án: C
request (n): yêu cầu
requirement (n): nhu cầu
permission (n): sự cho phép
permit (n): giấy phép
=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.
Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.

Bước 1 nhập mã lớp: olm-1.102018260
Bước 2: nhấn tìm kiếm
Bước 3: chọn tham gia
Bước 4 chat với cô qua Olm ghi tên mà em muốn đổi sang.
Bước 5: chờ cô duyệt và đổi tên hiển thị.

Đáp án:
control (n): sự kiểm soát
ability (n): khả năng
opportunity (n): cơ hội
impression (n): sự ấn tượng
Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.
Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.
Đáp án cần chọn là: A

Đáp án: C
go (v): đi
influence (v): ảnh hưởng
lead to (v): dẫn đến
point (v): chỉ
=> Tobacco not only affects you and the people around you, but can lead to serious health conditions including lung and heart disease.
Tạm dịch: Thuốc lá không chỉ ảnh hưởng đến bạn và những người xung quanh bạn, mà còn có thể dẫn đến các tình trạng sức khỏe nghiêm trọng bao gồm bệnh phổi và tim.

Đáp án:
Cấu trúc: admire sb for having + V.p.p: ngưỡng mộ ai vì đã làm điều gì đó
=> We admired the Japanese for having rebuilt the city of Fukushima after the disaster.
Tạm dịch: Chúng ta ngưỡng mộ người Nhật vì đã xây dựng lại được thành phố Fukushima sau thảm họa.
Đáp án cần chọn là: D

Đáp án:
reconcile (adj): làm hòa, hòa giải
persuade (v): thuyết phục
interested (adj): thú vị
fond (adj): thích thú
They were finally reconciled with each other, after not speaking for nearly five years.
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng đã hòa giải với nhau, sau khi không nói chuyện với nhau gần năm năm.
Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
intern (n): thực tập sinh
internship (n): giai đoạn thực tập
internal (adj): bên trong
internally (adv): bên trong
=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
meditation (n): thiền định
attention (n): chú ý
determination (n): sự quyết định
prescription (n): thuốc kê theo đơn
=> After meditation, people feel more refreshed and alert.
Tạm dịch: Sau khi thiền định, mọi người cảm thấy sảng khoái và tỉnh táo hơn.