Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TÌM TỪ CÓ CÁCH ĐỌC KHÁC
1,A.SACRIFICED B.FINISHED C.FIXED D.SEIZED
2A.LOVED B.TEASED C.WASHED D.RAINED
3,A.PACKED B.PUNCHED C.PLEASED D.PUSHED
4,A.CAUSED B.INCREASED C.PRACTISED D.PROMISES
5,A.HELPS B.LAUGHS C.COOKS D.FINDS
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
ko ai trả lời thì đi tra google rồi tự viết vào cho đẹp mắt thôi
thế thì hỏi làm chi!