Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
I. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. diver B. vessel C. avoid D. coral
2. A. cucumber B. moderate C. stomachache D. contestant
3. A. relax B. marbles C. comic D. atlas
4. A. horrible B. expressive C. compliment D. terrible
5. A. protect B. defeat C. repair D. gather
Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.
1. A complain B. fortune C. honest D. party
2. A gravity B. harmony C. redundant D. wonderful
3. A communicate B. accuracy C. formation D. competitor
4. A magniíìcent B. diffìcult C. sparkling D. hospital
5. A. itinerary B. comíortable C. emergency D. experiment
1. A. future B. return C. picture D. culture
2. A. traffic B. pavement C. plane D. station
3. A. bikes B. plates C. tapes D. oranges
4. A. stopped B. carried C. looked D. watched
Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).
1. Linda used to morning exercise when she got up early.
A. did B. does C. doing D. do
2. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
3. ________ he is rich, he doesn’t live an active life.
A. Although B. Despite C. Because D. Since
4 You ________your car here.
A. mustn’t park or stop B. must park or stop
C. can park B. should park or stop
5. “ is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’
A. How far B. How long C. How often D. How much
6. We often read the instructions carefully in order to make of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
7. How many do you eat every day?
A. orange juice B. milk C. apple D. apples
8. bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
9. There is fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a D. many
10. The best chocolate by Swiss companies.
A. make B. makes C. is made D. are made
11. My village is not it was ten years ago.
A. same as B. the same C. the same as D. the same like
12. We should play sports or do exercise in order to ________in shape.
A. do B. find C. look D. stay
Câu 3: Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm).
1. How many money do you spend on food every week?
A B C D
2. We often go to the library on Sunday afternoon and they do, either.
A B C D
3. Tan Ky House in Hoi An is built over two hundred years ago.
A B C D
4. He used to has long hair but nowadays this hair is very short.
A B C D
Câu 4: Xác định thì của động từ trong ngoặc đề hoàn thành các câu dưới đây. (1,0 điểm)
1. I (collect) ________collected__________ stamps when I was a child.
2. Smith (teach) has taught at the University of Washington since 1999.
3. I (take up) will take this hobby in the future.
4. In my country, it doesn't rain (not rain) much in winter.
Câu 5: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
1. I have a pain in my back. I’m going to lie down. (PAINFUL)
2. My uncle usually takes a lot of _____beautiful___photos. (BEAUTIFULLY)
3. Encouraging children to eat and drink _____healthily____is very important. (HEATH)
4. You can use carved eggshells to_________ in your house.
Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chọn từ có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại
1 A .account B answer C adapt D .address
2 A question B summer C chapter D amongst
3 A.during B before C beside D believe
4 A music B practise C decide D ticket
5 A detect B traffic C decrease D relax