Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Which word is differently pronounced ? Circle the letter A, B, C or D :
1. |
A. business |
B. send |
C. noisy |
D. workers |
|
2. |
A. hour |
B. horn |
C. high |
D. home |
|
3 |
A. finished |
B. stopped |
C. pronounced |
D. closed |
|
4. |
A. few |
B. threw |
C. knew |
D. new |
|
5. |
A. corn |
B. carriage |
C. city |
D. car |
|
6. A. wear |
B. where |
C. hair |
D. here |
|
|
7. |
A. both |
B. dozen |
C. close |
D. so |
|
8. |
A. shoot |
B. food |
C. poor |
D. mood |
|
9. |
A. laughter |
B. caught |
C. taught |
D. daughter |
|
10. |
A. the |
B. them |
C. they |
D. three |
1. a. today. b. about c. other d. shirt
2. a. ago b. girl c. fur d. nurse
3. a. hear b. early c. gear d. near
4. a. produce b. computer c. doctor d. Become
5. a. heard b. early c. Thursday d. hear
6. a. terin b. pagoda c. together d. address
7. a. letter b. water c. purse d. convenient
8. a. worry b. word c. worse d. World
9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty
10. a good b. wood c. blood d. stood
Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others by circling the corresponding letter A, B, C, or D.
1. A. claim B. wait C. said D. paid
2. A. watch B. bath C. want D. wash
3. A. sure B. mixture C. injure D. pleasure
4. A. few B. new C. threw D. knew
5. A. clothes B. matches C. colleges D. churches
6. A. watched B. naked C. liked D. looked
7. A. sunbathe B. father C. theater D. weather
8. A. pour B. four C. flour D. resource
9. A. clear B. wear C. bear D. ware
10. A. sixty B. my C. sky D. fly
Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others by circling the corresponding letter A, B, C, or D.
1. A. claim B. wait C. said D. paid
2. A. watch B. bath C. want D. wash
3. A. sure B. mixture C. injure D. pleasure
4. A. few B. new C. threw D. knew
5. A. clothes B. matches C. colleges D. churches
6. A. watched B. naked C. liked D. looked
7. A. sunbathe B. father C. theater D. weather
8. A. pour B. four C. flour D. resource
9. A. clear B. wear C. bear D. ware
10. A. sixty B. my C. sky D. fly
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
E ơi, lưu ý chỉ đăng câu hỏi 1 lần thui nha, sẽ có ng giải đáp cho e nè
Câu 1 Đáp án D ta sẽ đọc là u nhưng mà dài ra một xíu nhe, còn lại đọc bthg nè
Câu 2 Đáp án C ta sẽ đọc chữ b ra còn lại thì chữ b sẽ không được đọc
Câu 3 Đáp án A sẽ được đọc giống như chữ z nhưng nặng hơn một xíu, còn lại vẫn là th
Câu 4 Đáp án C chữ s sẽ đọc là z còn lại là s
Câu 5 Đáp án B đọc là id còn lại là t nhe
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
Chọn từ có phàn gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1 A. business B. send C. noisy D. workers
2 A. hour B. horn C. high D. home
3 A. finished B. stopped C. pronounced D. closed
4 A. few B. threw C. knew D. new
5 A. corn B. carriage C. city D. car
6 A. wear B. where C. hair D. here
7 A. both B. dozen C. close D. so
8 A. shoot B. food C. poor D.mood
9 A. laughter B. caught C. taught D.daughter
10 A. the B. them C. they D. three
Nguyễn Huyền Trâm uk, tùy bạn