Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. (A). early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take (D). vacation
3. A. coop B. door (C.) food D. boot
4. (A). nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public (C). volunteer D. fun
7. A. minority ( B.) gramophone C. robbery D. monument
8.( A). ancient B. arcade C. contest D. coral
9. (A.) invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1.Did You (see)see the film on television last night?
2. Our class starts (start) at 7.15 and (finish) finishes at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook) is cooking
4. Bill decided (buy)to buy a new car rather than a used one
5. Long (fall) fell down the stairs this morning and (break) broke his leg
6. George is interested in (take)taking an art class
7. The package has (be)to be there tomorrow.Will It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
1. A. closes B. loses C. loves D. chooses
2. A. gives B. phones C. switches D. dives
3. A. watched B. crashed C. occupied D. coughed
4. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances
5. A. hears B. thanks C. blows D. coincides
6. A. started B. looked C. decided D. coincided
7. A. designed B. preserved C. sawed D. guided
8. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions
9. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
10. A. agreed B. missed C. liked D. watched
11. A. walks B. begins C. helps D. cuts
12. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
13. A. practiced B. raised C. rained D. followed
14. A. plumber | B. climb | C. comb | D. crab |
15. A. honor | B. honey | C. hour | D. heir |
16. A. reads | B. tells | C. stops | D. lives |
17. A. stopped | B. laughed | C. missed | D. cycled |
1. A. closes iz B. loses iz C. loves z D. chooses iz
2. A. gives z B. phones z C. switches iz D. dives z
3. A. watched t B. crashed t C. occupied d D. coughed t
4. A. studies z B. flourishes iz C. finishes iz D. glances iz
5. A. hears z B. thanks s C. blows z D. coincides z
6. A. started id B. looked t C. decided id D. coincided id
7. A. designed d B. preserved d C. sawed d D. guided id
8. A. stops s B. climbs z C. pulls z D. televisions z
9. A. cats B. tapes C. rides z D. cooks s
10. A. agreed d B. missed t C. liked D. watched
11. A. walks s B. begins z C. helps D. cuts
12. A. shoots s B. grounds z C. concentrates D. forests
13. A. practiced t B. raised d C. rained D. followed
14. A. plumber - b câm | B. climb - b câm | C. comb - b câm | D. crab |
15. A. honor - h câm | B. honey | C. hour h câm | D. heir h câm |
16. A. reads | B. tells | C. stops - s | D. lives - z |
17. A. stopped - t | B. laughed | C. missed | D. cycled - d |
https://www.youtube.com/channel/UC76hYiiA8o88FN3n9ca7-cQ