K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

1. a. seat b. teacher c. wear d. meal

2. a. needed b. worked c. stopped d. washed

3. a. play b. date c. pay d. many

4. think b. thick c. this d. thanks

5. lock b. shock c. block d. program

1 tháng 5 2022

1d - 2c - 3c - 4a

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

29 tháng 10 2021

1. a. today. b. about c. other d. shirt

2. a. ago b. girl c. fur d. nurse

3. a. hear b. early c. gear d. near

4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 

5. a. heard b. early c. Thursday d. hear

6. a. terin b. pagoda c. together d. address

7. a. letter b. water c. purse d. convenient

8. a. worry b. word c. worse d. World

9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty

10. a good b. wood c. blood d. stood

29 tháng 10 2021

Cậu có thể ghi phát âm của phần gạch chân của mỗi từ để mình hiểu được không ạ? mình cảm ơn

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)1. A. played B. liked C . watched D. finished2. A. meal B. meat C. head D. seat3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye4. A. ground B. bought C . house D . found5. A. planted B. needed C. hoped D. visitedII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.2- Yesterday he was tired so...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1

 

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let’s / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..

2. You have fewer free time than me. => …………………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..

4. You should drive more careful. => …………………..

5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..

6. Mai is fater than Hoa. => …………………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.

The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother’s letter?

………………………………………………………………………………….

2. Why did she go to the doctor?

………………………………………………………………………………….

3. When did Hoa have a medical check-up?

………………………………………………………………………………….

4. Was every thing normal?

………………………………………………………………………………….

 

4
1 tháng 4 2021

Lần sau tách đề ra e nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

I would like to watch TV

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

We will go camping with our friends tomorrow

3. school / Let’s / to / go/.

Let's go to school

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

Eating too much meat is not good for your health

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

The exam was more difficult than we thought at first

1 tháng 4 2021

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..

2. You have fewer free time than me. => ………less…………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..

4. You should drive more careful. => ………carefully…………..

5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..

6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.A. chopstick B. champagne C. chocolate D. checkCâu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

 

1
18 tháng 11 2021

Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.

A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”

A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.

C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).

Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.

Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment

.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.

A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying

Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.

A. That is said he was born in London.

B. It was said that he was born in London.

C. He was said to be born in London.

D. He is said to have been born in London.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.

A. All B. None C. Most D. Neither

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.

A. off B. away C. ever D. out

22 tháng 3 2018

1.D

2.A

3.B

4.B

22 tháng 3 2018

Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé

1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé

2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé

3 B vì các từ kia đọc giống nhau

4 B  vì các từ kia đọc rất giống nhau

15 tháng 10 2021

1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar

4 tháng 10 2021

1 A generous B reserve C festival D message

2 A escape B equipment C excited D emigrate

3 A appear B annoy C agree D after

4 A hoped B raised C died D appeared

A graze B magical C grandmother D rag

6 A match B catch C watch D math

7 A ruB cushion C cupboard D rule

8 A knife B wife C nice D children

9 A happy B try C candy D electricity

10 A character B architect C chair D chemical

4 tháng 10 2021

thanks