Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tìm 1 từ có phần tô màu đỏ phát âm khác với các từ còn lại:
A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade
A.teachers B.doctors C.students D.workers
A. accident B.soccer C. clinic D.camera
A. mounth B. weather C.thick D. throw
A. language B. engineer C. sausage D.jogging
tìm 1 từ có phần tô màu đỏ phát âm khác với các từ còn lại:
A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade
A.teachers B.doctors C.students D.workers
A. mounth B. weather C.thick D. throw
A. language B. engineer C. sausage D.jogging
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
chọn ra từ phát âm khác:
a) language b) engineer c) sausage d) jogging