Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Dãy các đơn chất nào sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. F 2 , Cl 2 , I 2 , Br 2 . B. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 .
C. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 . D. I 2 , Cl 2 , F 2 , Br 2 .
Câu 2. Trong chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, từ Na đến Cl
A. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B. tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
C. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố
tăng dần.
D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố
giảm dần.
Bài 2 :
Chiều tăng dần của phi kim :
Mg -> Al -> P -> Cl -> F
Giải thích :
Mg tính kim loại mạnh hơn Al nên tính phi kim yếu hơn Al , Al kim loại nên yếu hơn P , P yếu hơn Cl vì Cl thuộc nhóm Hal ( phi kim tính mạnh nhất ) , F có cùng nhóm với Cl nhưng có bán kính bé , độ âm điện lớn hơn Cl .
Câu 1 :
\(\%X=\dfrac{X}{X+2}=94,12\%\)
Giải pt trên tìm được X = 32 ( S )
Vị trí :
- Ô thứ 16 trên bảng tuần tuần hoàn
- Phi kim , thuộc chu kì 3 , nhóm VIA
1/dãy các phi kim tác dụng với nhau:
A.Si,Cl2,O2; B.H2,S,O2; C.Cl2,C,O2; D.N2,S,O2
2/dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
A.Br,Cl,F,I; B.I,Br,Cl,F; C.F,Br,I,Cl; D.F,Cl,Br,I
3/cho sơ đồ sau:MnO2-->X-->FeCl3-->Fe(OH)3. X là gì
A.Cl2; B.HCl; C.H2SO4; D.H2
4/đốt cháy 11,2l CO (đktc) . thể tích khí cần cho phản ứng trên là
A.21,4l B.24l C.26l D.28l
5/cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 . muối tạo thành :
A.CaCO3; B.Ca(HCO3)2; C.CaCO3 và Ca(HCO3)2; D.CaCO3 và Ca(OH)2 dư
6/để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?
A.2:3 B.1:2 C.1:1 D.1:3
II/tự luận
1/cho 8,7g MnO2 tác dụng với axit HCl dư .Sau phản ứng thu được 1,9l khí clo (đktc).tính hiệu suất của phản ứng ?
2/tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32g Fe2o3 . biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%
3/a)hãy xác định công thức của một loại oxit sắt biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với cacbon oxit thì thu được 22,4 chất rắn . biết khối lượng mol phân tử của oxit sắt là 160g/mol
b)chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong . tính khối lượng kết tủa thu được
1)
nMnO2= 8,7/87 = 0,1 mol
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,1 0,1 (mol)
V Cl2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
H%=1,9/2,24x100%= 85%
pt:
Fe2O3+3CO---t*--->2Fe+3CO2
mFe2O3 p/ứ=32.80%=25,6(g)
=>nFe2O3=25,6/160=0,16(mol)
Theo pt: nFe=2nFe2O3=2.0,16=0,32(mol)
=>mFe=0,32.56=17,92(g)
bài 3
mFe=22,4g
=> mO = 32-22,4=9,6g
Gọi công thức oxit sắt: FexOy
x:y=(22,4:56):(9,6:16)=2:3
=> CT: Fe2O3.
b/
nO=nC=nCO2=(9,6:16)=0,6mol
nCaCO3 =nCO2=0,6mol
=> mCaCO3 =0,6.100=60g
a.
BTKL ta có mX = mY => nX . MX = nY . mY
MX / My = nY / mY =0.75
Đặt nX = 1 mol => nY = 0,75 mol => nH2 phản ứng = 1 – 0,75 = 0,25mol
* TH hidrocacbon là anken: n anken = n H2 = 0,25 mol => n H2 trong X = 0,75 => M = (6,75 – 0,75 . 2)/0,25 = 21 (loại) * TH là ankin: => n akin = 0,25/2 = 0,125 => n H2 trong X = 0,875 mol => M = (6,75 – 0,875 . 2)/0,125 = 40 =>C3H4
C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, KOH, H2O
B. KOH, S, Al
C. Cu, O2, H2O
D. H2, Ca(OH)2, O2
C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O
B. CaO, Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4
B. MgCl2
C. NaCl
D. Fe(NO3)2
C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:
A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước
B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn
C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2
D. Tất cả các cách đó
C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Al, Mg, Ca, Ba
B. Mg, Al, Ba, Ca
C. Ca, Ba, Al, Mg
D. Ba, Ca, Mg, Al
C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?
A. Na2CO3 và HCl
B. KNO3 và CaCl2
C. BaCl2 và Na2SO4
D. K2SO3 và Ca(OH)2
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Câu 1 : B
\(CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\)
Câu 2 : C
Câu 3 : D
\((A)Na_2CO_3 + CaCl_2 \to CaCO_3 + 2NaCl\\ (B)Ba(OH)_2 + Ca(HCO_3)_2 \to BaCO_3 + CaCO_3 + 2H_2O\\ (C)KHCO_3 + HNO_3 \to KNO_3 + CO_2 + H_2O\)
Câu 4 : B(Cùng thuộc chu ki 3)