K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2021

Chọn đáp án đúng:

1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?

a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O

2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là: 

a. F,P,S,Cl  b. P,S,F,Cl  c. F,Cl,S,P  d. F,Cl,P,S

3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:

a. Na2CO3 và CaCl2                                        b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2

c. HNO3 và KHCO3                                          d. K2CO3 và Na2SO4

4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:

a. ABC  b. ABD  c. BCD  d. ACD

9 tháng 2 2021

Câu 1 : B

\(CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2\)

Câu 2 : C

Câu 3 : D

\((A)Na_2CO_3 + CaCl_2 \to CaCO_3 + 2NaCl\\ (B)Ba(OH)_2 + Ca(HCO_3)_2 \to BaCO_3 + CaCO_3 + 2H_2O\\ (C)KHCO_3 + HNO_3 \to KNO_3 + CO_2 + H_2O\)

Câu 4 : B(Cùng thuộc chu ki 3)

11 tháng 3 2020

Câu 1. Dãy các đơn chất nào sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. F 2 , Cl 2 , I 2 , Br 2 . B. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 .
C. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 . D. I 2 , Cl 2 , F 2 , Br 2 .
Câu 2. Trong chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, từ Na đến Cl
A. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B. tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
C. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố
tăng dần.

D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố
giảm dần.

TL
27 tháng 2 2022

Bài 2 :

Chiều tăng dần của phi kim :

Mg -> Al -> P -> Cl -> F

Giải thích :

Mg tính kim loại mạnh hơn Al nên tính phi kim yếu hơn Al , Al kim loại nên yếu hơn P , P yếu hơn Cl vì Cl thuộc nhóm Hal ( phi kim tính mạnh nhất ) , F có cùng nhóm với Cl nhưng có bán kính bé , độ âm điện lớn hơn Cl .

TL
27 tháng 2 2022

Câu 1 :

\(\%X=\dfrac{X}{X+2}=94,12\%\)

Giải pt trên tìm được X = 32 ( S )

Vị trí :

- Ô thứ 16 trên bảng tuần tuần hoàn

- Phi kim , thuộc chu kì 3 , nhóm VIA

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2OC. 4NH3 +...
Đọc tiếp

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:
A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3
Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 10O 4NO + 6H2O D. 4NH3 + O2 4NO + 6H2O
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 2.
Câu 39: Cho sơ đổ phản ứng sau: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử ứng với sơ đồ là:
A. 2 : 3 : 2 : 6. B. 2 : 3 : 1 : 6.
C. 2 : 3 : 1 : 3. D. 2 : 3 : 1 : 2 .Câu 40: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kgâu 44: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:
(1) các chất tiếp xúc nhau. (2) cần thay đổi trạng thái của chất.
(3) cần có xúc tác. (4) cần đun nóng.
Các điều kiện đúng là:
A. (1),(3),(4) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3)Câu 48: Công thức nào sau đây tính số mol theo khối lượng chất?
A. B. C. D.Câu 50: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g. B. 9g. C. 10g. D. 12g.

 

1
18 tháng 12 2021

gấp lắm ạ

 

I/ trắc nghiệm 1/dãy các phi kim tác dụng với nhau: A.Si,Cl2,O2; B.H2,S,O2; C.Cl2,C,O2; D.N2,S,O2 2/dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần A.Br,Cl,F,I; B.I,Br,Cl,F; C.F,Br,I,Cl; D.F,Cl,Br,I 3/cho sơ đồ sau:MnO2-->X-->FeCl3-->Fe(OH)3. X là gì A.Cl2; B.HCl; C.H2SO4; D.H2 4/đốt cháy 11,2l CO (đktc) . thể tích khí cần cho phản ứng trên là A.21,4l B.24l C.26l D.28l 5/cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 . muối...
Đọc tiếp

I/ trắc nghiệm

1/dãy các phi kim tác dụng với nhau:

A.Si,Cl2,O2; B.H2,S,O2; C.Cl2,C,O2; D.N2,S,O2

2/dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần

A.Br,Cl,F,I; B.I,Br,Cl,F; C.F,Br,I,Cl; D.F,Cl,Br,I

3/cho sơ đồ sau:MnO2-->X-->FeCl3-->Fe(OH)3. X là gì

A.Cl2; B.HCl; C.H2SO4; D.H2

4/đốt cháy 11,2l CO (đktc) . thể tích khí cần cho phản ứng trên là

A.21,4l B.24l C.26l D.28l

5/cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 . muối tạo thành :

A.CaCO3; B.Ca(HCO3)2; C.CaCO3 và Ca(HCO3)2; D.CaCO3 và Ca(OH)2 dư

6/để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?

A.2:3 B.1:2 C.1:1 D.1:3

II/tự luận

1/cho 8,7g MnO2 tác dụng với axit HCl dư .Sau phản ứng thu được 1,9l khí clo (đktc).tính hiệu suất của phản ứng ?

2/tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32g Fe2o3 . biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%

3/a)hãy xác định công thức của một loại oxit sắt biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với cacbon oxit thì thu được 22,4 chất rắn . biết khối lượng mol phân tử của oxit sắt là 160g/mol

b)chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong . tính khối lượng kết tủa thu được

1
29 tháng 3 2020

1/dãy các phi kim tác dụng với nhau:

A.Si,Cl2,O2; B.H2,S,O2; C.Cl2,C,O2; D.N2,S,O2

2/dãy các phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần

A.Br,Cl,F,I; B.I,Br,Cl,F; C.F,Br,I,Cl; D.F,Cl,Br,I

3/cho sơ đồ sau:MnO2-->X-->FeCl3-->Fe(OH)3. X là gì

A.Cl2; B.HCl; C.H2SO4; D.H2

4/đốt cháy 11,2l CO (đktc) . thể tích khí cần cho phản ứng trên là

A.21,4l B.24l C.26l D.28l

5/cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 . muối tạo thành :

A.CaCO3; B.Ca(HCO3)2; C.CaCO3 và Ca(HCO3)2; D.CaCO3 và Ca(OH)2 dư

6/để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?

A.2:3 B.1:2 C.1:1 D.1:3

II/tự luận

1/cho 8,7g MnO2 tác dụng với axit HCl dư .Sau phản ứng thu được 1,9l khí clo (đktc).tính hiệu suất của phản ứng ?

2/tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32g Fe2o3 . biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%

3/a)hãy xác định công thức của một loại oxit sắt biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với cacbon oxit thì thu được 22,4 chất rắn . biết khối lượng mol phân tử của oxit sắt là 160g/mol

b)chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong . tính khối lượng kết tủa thu được

1)

nMnO2= 8,7/87 = 0,1 mol
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,1 0,1 (mol)
V Cl2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
H%=1,9/2,24x100%= 85%

bài 2

pt:

Fe2O3+3CO---t*--->2Fe+3CO2

mFe2O3 p/ứ=32.80%=25,6(g)

=>nFe2O3=25,6/160=0,16(mol)

Theo pt: nFe=2nFe2O3=2.0,16=0,32(mol)

=>mFe=0,32.56=17,92(g)

bài 3

mFe=22,4g

=> mO = 32-22,4=9,6g

Gọi công thức oxit sắt: FexOy

x:y=(22,4:56):(9,6:16)=2:3

=> CT: Fe2O3.

b/

nO=nC=nCO2=(9,6:16)=0,6mol

nCaCO3 =nCO2=0,6mol

=> mCaCO3 =0,6.100=60g

30 tháng 3 2020

cảm ơn bạn rất nhiều !

24 tháng 9 2016

Chọn câu C: số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.

 

Ở nhiệt độ phòng, hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và lượng dư hiđro có tỉ khối so với H2 là 3,375. Khi cho X qua Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,5. a) Xác định công thức phân tử của A. b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất có trong X. Nếu cho X qua Pd/BaSO4 đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu...
Đọc tiếp

Ở nhiệt độ phòng, hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và lượng dư hiđro có tỉ khối so với H2 là 3,375. Khi cho X qua Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,5.

a) Xác định công thức phân tử của A.

b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất có trong X.

Nếu cho X qua Pd/BaSO4 đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z. Trong Z chỉ có hai chất khí là B và hiđro.

c) Viết phương trình phản ứng tạo thành B trên. Tính tỉ khối của Z so với hiđro.

d) B có thể cho phản ứng polime hóa. Viết phương trình phản ứng này.

Hợp chất B cho phản ứng với Cl2 ở 500 tạo thành C (có chứa 46,4% khối lượng Cl). C phản ứng với dung dịch NaOH loãng thu được D. Cho D phản ứng với nước và Cl2 thu được E (có chứa 32,1% khối lượng Cl). Sau cùng E phản ứng với dung dịch NaOH loãng thu được F.

e) Viết công thức cấu tạo của các chất từ B đến F và viết các phương trình hóa học xảy ra

1
28 tháng 2 2018

a.

BTKL ta có mX = mY => nX . MX = nY . mY

MX / My = nY / mY =0.75

Đặt nX = 1 mol => nY = 0,75 mol => nH2 phản ứng = 1 – 0,75 = 0,25mol

* TH hidrocacbon là anken: n anken = n H2 = 0,25 mol  => n H2 trong X = 0,75 => M = (6,75 – 0,75 . 2)/0,25 = 21 (loại)  * TH là ankin: => n akin = 0,25/2 = 0,125  => n H2 trong X = 0,875 mol  => M = (6,75 – 0,875 . 2)/0,125 = 40  =>C3H4

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe, KOH, H2O B. KOH, S, Al C. Cu, O2, H2O D. H2, Ca(OH)2, O2 C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là: A. CuO, CaO, Na2O, K2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO C. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây A. CuSO4 B. MgCl2 C. NaCl D. Fe(NO3)2 C4: Để điều...
Đọc tiếp

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

2
22 tháng 3 2020

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

22 tháng 3 2020

Cảm ơn nhiều