Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn đáp án:
1, We ____ to radio
A, are listening
B, is listening
2, We ____ TV
A, is not watching
B, are not watching
3, Kevin _____.
A, is not standing
B, are not standing
He ______ .
A, are sitting
B, is sitting
4, The Lion _____
A, is eating
B, are eating
5, It ____
A, are not eating
B, is not eating
6, She ____ cooking
A, is
B, are
7, She ____ cleaning
A, are
B, is
1. I am going ....
2. She is having ...
3. We are playing ...
Tạm dịch:
Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Lời giải chi tiết:
1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)
2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)
3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)
4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)
A:_____you_____TV last night? B:Yes, I did
a)Did/watched b)Did/watch c)Do/watch
A:_____you_____TV last night? B:Yes, I did
a)Did/watched b)Did/watch c)Do/watch
( last là quá khứ thì chọn did . trong câu có did thì động từ giữ nguyên )
Tạm dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
1 ) write the meaningful sentences
1.we / jog / the park / now .
=> we are go jogging in the park now .
2 Nam / go / school / every day.
=> Nam goes to school every day .
3. he / play / tennis / moment / and I / listen / music.
=> He is playing tennis at the moment and I am listening to music .
4 . where / they / go now ? - They / go / market
=> Where are they going now ? - They are going to the market .
B.study