K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử D. Lập chương trình cho máy tính Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao? A. Giá thành máy tính ngày càng hạ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử D. Lập chương trình cho máy tính Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao? A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. Nghiên cứu máy tính điện tử B. Sử dụng máy tính điện tử C. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng Câu 5: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông B. Sự ra đời của máy bay C. Sự ra đời của máy tính điện tử D. Sự ra đời của máy cơ khí Câu 6: Đặc thù của ngành tin học là gì? A. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử C. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động D. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán Câu 7: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi phân tích tâm lí một con người B. Khi chuẩn đoán bệnh C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp D.Khi dịch một tài liệu. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất? A. Giải trí B. Công cụ xử lí thông tin C. Lập trình và soạn thảo văn bản D. A, B, C đều đúng Câu 10: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử A. Sự phát triển, sử dụng B. Sử dụng, tiêu thụ C. Sự phát triển, tiêu thụ D. Tiêu thụ, sự phát triển

0
Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử D. Lập chương trình cho máy tính Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao? A. Giá thành máy tính ngày càng hạ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử D. Lập chương trình cho máy tính Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai? Vì sao? A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. Nghiên cứu máy tính điện tử B. Sử dụng máy tính điện tử C. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng Câu 5: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông B. Sự ra đời của máy bay C. Sự ra đời của máy tính điện tử D. Sự ra đời của máy cơ khí Câu 6: Đặc thù của ngành tin học là gì? A. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử C. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động D. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán Câu 7: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi phân tích tâm lí một con người B. Khi chuẩn đoán bệnh C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp D.Khi dịch một tài liệu. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất? A. Giải trí B. Công cụ xử lí thông tin C. Lập trình và soạn thảo văn bản D. A, B, C đều đúng Câu 10: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử A. Sự phát triển, sử dụng B. Sử dụng, tiêu thụ C. Sự phát triển, tiêu thụ D. Tiêu thụ, sự phát triển

0
17 tháng 12 2020

Đáp án B: ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử là đúng bn nhé

Chúc bn học tốt^^

12 tháng 9 2021

Tham khảo:

Máy tính không thể thay thế con người xử lý thông tin trong một số lĩnh vực đời sống. Ví dụ:

- Máy tính không thể trả lời những câu hỏi mang tính chất tích luỹ kiến thức thực tế của con người nhằm tạo ra tri thức mới.

- Máy tính không thể nhận biết dạng thông tin mùi vị.

- Những vấn đề tình cảm, cảm xúc.

- Yếu tố “linh cảm” của con người.

 


 

14 tháng 9 2021

Máy tính không thể thay thế con người xử lý thông tin trong một số lĩnh vực đời sống. Ví dụ:

- Máy tính không thể trả lời những câu hỏi mang tính chất tích luỹ kiến thức thực tế của con người nhằm tạo ra tri thức mới.

- Máy tính không thể nhận biết dạng thông tin mùi vị.

- Những vấn đề tình cảm, cảm xúc.

- Yếu tố “linh cảm” của con người.


 

14 tháng 9 2021

Máy tính không thể thay thế con người xử lý thống tin trong một số lĩnh vực đời sống. Ví dụ:

- Máy tính không thể trả lời những câu hỏi mang tính chất tích luỹ kiến thức thực tế của con người nhằm tạo ra tri thức mới.

- Máy tính không thể nhận biết dạng thông tin mùi vị

- Những vấn đề tình cảm, cảm xúc.

- Yếu tố “linh cảm” của con người.

9 tháng 1

lần đầu tiên trái thanh long có trong mì tôm .lần đầu tiên mì tôm thanh long mang theo lời tin nhắn

18 tháng 12 2021

Chọn C

Câu 1: - Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh sự vật , sự việc và về chính mình Quá trình xử lý thông tin trên máy tính bao gồm: Nhận thông tin (Receive input): Thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính. Xử lý thông tin (Process information): Biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu thông tin. Xuất thông tin (Produce output): Đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra...
Đọc tiếp

Câu 1:

- Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh sự vật , sự việc và về chính mình

Quá trình xử lý thông tin trên máy tính bao gồm:

Nhận thông tin (Receive input): Thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính.
Xử lý thông tin (Process information): Biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu thông tin.
Xuất thông tin (Produce output): Đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra trở lại thế giới bên ngoài

Câu 2: Thông tin về Quốc kỳ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thể biểu diễn bằng dữ liệu văn bản, lời nói và hình vẽ.

Câu 3: Từ bảng thông tin, bạn có thể rút ra các thông tin sau:

Nhiệt độ cao nhất trong tháng của từng thành phố (thấp nhất, trung bình).
Nhiệt độ cao nhất trong tháng của cả năm của mỗi thành phố (thấp nhất, trung bình).
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong tháng của mỗi thành phố.

Câu 4:

-Dữ liệu là thông tin đc gửi lại lên vật mang tính bao gồm : Văn bản , con số , hình ảnh , âm thanh , video,…

-Flops là đơn vị đo tốc độ của máy tính , thể hiện số phép tính thực hiện trong 1 ngày

- Tên 5 đơn vị đo dữ liệu heo thứ tự tăng dần : B , KB, MB, GB, TB

23GB=23x2^10MB=23x2^30B

Câu 5: Các thành phần của Internet bao gồm WWW (World Wide Web), máy tìm kiếm và mạng xã hội.

Câu 6: Các thành tựu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo (AI) và máy tính bao gồm:

Năm 1997, Deep Blue (máy tính của IBM) đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới.
Năm 2011, hệ thống máy tính Watson của IBM thắng hai nhà vô địch trò chơi Jeopardy! trên truyền hình.
Năm 2016, chương trình AlphaGo của Google đánh bại nhà vô địch cờ vây thế giới

Câu 7:

- Mánh tính đang cài hệ điều hành Windows . Phiên bản 10 S

-Bộ nhớ của RAM là 4.00G

-Chip (CPU) của hãng @ .Loại 3.00GHz

Câu 8: Để đóng một ứng dụng bằng Task Manager, bạn có thể làm như sau:

Bấm vào thanh Taskbar.
Chọn Task Manager.
Trong Task Manager, chọn ứng dụng mà bạn muốn tắt.
Bấm nút "End Task" để đóng ứng dụng đó.

Câu 9:

- Tạo lối tắt : Nháy nút Start , tìm biểu tượng ứng dụng , kéo thả ra màn hình nền

- Xóa nói tắt :Chọn và nhấn phím Delete

Câu10: Để ghim một ứng dụng vào menu Bắt đầu và hủy ghim nó, bạn có thể thực hiện các bước sau:

Chọn Bắt đầu từ thanh tác vụ.
Tìm ứng dụng bạn muốn ghim trong danh sách hoặc tìm kiếm nó bằng cách nhập tên ứng dụng vào hộp tìm kiếm.
Nhấn và giữ (hoặc bấm chuột phải vào) ứng dụng.
Chọn "Ghim" để ghim ứng dụng vào menu Bắt đầu.
Để hủy ghim một ứng dụng, chọn "Bỏ ghim khỏi màn hình Bắt đầu".

Câu 11: Các biện pháp để bảo vệ máy tính và duy trì hiệu suất của nó bao gồm:

Sao lưu dữ liệu định kỳ.
Cài và cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.
Gỡ bỏ các file, chương trình và dịch vụ không cần thiết.
Cập nhật hệ điều hành.
Cài đặt và cấu hình tường lửa.
Tránh sử dụng Internet công cộng.
Đọc kỹ nội dung trên máy tính

Câu 12: Các bước để giữ an toàn máy tính bao gồm:

Sao lưu dữ liệu quan trọng.
Cài và cập nhật phần mềm diệt virus.
Gỡ bỏ các tệp, chương trình và dịch vụ không cần thiết.
Cập nhật hệ điều hành.
Cài đặt và cấu hình tường lửa.
Tránh sử dụng Internet công cộng.
Đọc kỹ nội dung trên máy tính.

Câu 13: Cách bảo vệ và bảo dưỡng máy tính bao gồm:

Thường xuyên vệ sinh máy tính.
Sử dụng bộ ổn áp.
Vệ sinh màn hình đúng cách.
Sử dụng quạt gió để làm mát máy tính.
Kiểm tra và sao lưu dữ liệu thường xuyên.

Câu 14: Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính là Công nghệ sinh học, Kỹ thuật số và Vật lý. Các yếu tố quan trọng trong Kỹ thuật số bao gồm Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối - Internet of Things (IoT) và dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 15:

 Thiết bị thông minh là những thiết bị có khả năng điều khiển từ xa, kết nối với internet và thực hiện các nhiệm vụ thông qua kết nối gần xa. Ví dụ về thiết bị thông minh bao gồm điện thoại, máy tính và tivi.

0
Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ...
Đọc tiếp

Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Câu 34: Để tổ chức một mạng không dây: a. Phải có điểm truy cập WAP b. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây c. Cả a và b đúng d. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào Câu 35: Đáp án nào sau đây không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Thẻ nhớ C. Switch D. Router Câu 36: Đường truyền của mạng máy tính không bao gồm thành phần nào sau đây? A. Switch B. Router C. Chuột D. Modem Câu 37: Để thiết kế sơ đồ hệ thống mạng máy tính, chúng ta sẽ sử dụng phần mềm nào để vẽ mô hình trong các phần mềm sau đây: A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Visio 2007, 2010 D. Microsoft Office Word Câu 38: Để lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm tiêu chí nào sau đây? A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Số lượng máy tính tham gia mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng D. Khả năng tài chính E. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lực xử láy các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Cả a, b và c đều đúng Câu 40: Đâu là khái niệm đầy đủ nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để dùng chung thiết bị. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn, cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại…để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau để có thể kết nối vào Internet D. Mạng máy tính là Internet Câu 41: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. NIC C. Router D. Repeater Câu 42: Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét? a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím c. Bàn phím, chuột, máy quét d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình Câu 43: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Host address C. Router address D. FDDI Câu 44: Khi lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lượng máy tính tham gia mạng D. Tất cả các đáp án trên Câu 45: Phân loại theo mô hình mạng, mạng máy tính được chia làm mấy loại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 46: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP Câu 47: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 48: Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại mạng máy tính? A. Công nghệ và mô hình mạng B. Tài chính C. Vị trí địa lý D. Chức năng Câu 49: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Unicode B. TCVN3 C. VIQR D. VNID Câu 50: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: A. Terminal - Mainframe B. Remote Access C. Client - Server D. Peer - to - Peer Câu 51: Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: A. Windows 2003 Server B. Windows 2003 Professional C. Windows XP D. Windows 98 Câu 52: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet? a. Điểm truy cập không dây b. Router c. Tường lửa d. Switch Câu 53: Đường truyền vô tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Sóng radio, sóng cực ngắn, tia hồng ngoại b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, tia hồng ngoại, sóng radio Câu 54: Khi nào thì sử dụng CC để gửi thư trong Gmail? a. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong CC b. Những người nhận trong CC không thấy tất cả các người nhận khác trong TO và CC c. Những người nhận CC nhìn thấy nhau d. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC Câu 55: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào đúng nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để giảm cước phí. D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, mạng máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 56: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả a, b & c đều đúng Câu 57: Thiết bị mạng nào để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? a. Hub b. Bridge c. Ethernet switch d. Router Câu 58: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam Câu 59: Bạn hiểu virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học d.Cả A, B & C đúng Câu 60: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet Câu 61:Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? a.Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau b.Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng c. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy d. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 62: Các máy tính trong mạng: a. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức b. Chỉ cần có máy chủ lá các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin c. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức d. Cả a, b, c đều đúng Câu 63: Khi cài đặt nhiều hệ điều hành thì yêu cầu những gì có trên đĩa? a. Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và có một active b.Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active c. Đĩa cứng có một phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64: Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hóa các ký tự) sẽ nằm ở tầng? a. Ứng dụng b. Giao vận c. Mạng d. Liên kết dữ liệu Câu 65: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là gì? a. Các loại cáp như: UTP, STD, cáp điện thoại, cáp quang,... b. Sóng hồng ngoại c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 66: Protocol là? a. Các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng c. a và b đúng d. a và b sai Câu 67: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn B. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. C. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. D. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. Câu 10: ISP: Interrnet Service Provider là: A. Nhà cung cấp thông tin trên mạng Internet. B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet như WWW, e-mail, ftp, telnet... C. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối, truy nhập Internet D. Tất cả đều đúng Câu 68: Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 70: Hãy chọn nhóm trong đó có một thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại? a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa b. Bàn phím, chuột, máy quét c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD) Câu 71: Giao thức truyền thông là: a.Quy ước trong việc trao đổi thông tin giửa các máy tính b.Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin c.Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu. d.Cả a, b, c đều đúng

0
 Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phầnA.  Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con ngườiB.  Máy tính, mạng và phần mềmC.  Người quản lí, máy tính và InternetD.  Máy tính, phần mềm và dữ liệuCâu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:A.  Con người                B.  Máy tính                   C.  Xã hội                      D.  Thông tinCâu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:A....
Đọc tiếp

 

Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phần

A.  Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người

B.  Máy tính, mạng và phần mềm

C.  Người quản lí, máy tính và Internet

D.  Máy tính, phần mềm và dữ liệu

Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:

A.  Con người                B.  Máy tính                   C.  Xã hội                      D.  Thông tin

Câu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:

A.  0.123456 x 104        B.  0.0123456 x 105      C.  1234,56                    D.  123456 x 102 

Câu 4: Giá trị 21 trong cơ số 10 bằng bao nhiêu trong cơ số 2?

A.  10101                       B.  65535                       C.  10115                       D.  1A001 

Câu 5: ALU (Bộ số học / logic)

A.  Có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic

B.  Có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình

C.  Là thành phần quan trọng nhất của máy tính

D.  Quyết dịnh chất lượng của máy tính.

Câu 6: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?

A.  Dữ liệu                     B.  Đơn vị đo dữ liệu    C.  Đơn vị đo thông tin      D.  Thông tin 

Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất ax+b=0 là:

A.  a, b                            B.  a, b, c, m, n, p, x, y  C.  x,y                             D.  a, b, c, x, y

Câu 8: Trong tin học dữ liệu là:

A.  Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân. 

B.  Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào.

C.  Thông tin đã được đưa vào máy tính 

D.  Thông tin về đối tương được xét.

Câu 9: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?

A.  Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra 

B.  Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào

C.  Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào 

D.  Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra

Câu 10: Sô nào sau đây là số thuộc hệ nhị phân:

A.  1100103                   B.  110011AB               C.  1100111                   D.  1160011 

Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?

A.  Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất

B.  Hình bình hành thể hiện các phép tính toán

C.  Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác

D.  Hình thoi thể hiện thao tác so sánh

Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là

A.  Byte                          B.  KB                             C.  Bit                             D.  MB 

Câu 13: Mùi vị là thông tin dạng nào?

A.  Chưa có khả năng thu thập                            B.  Dạng văn bản

C.  Dạng hình ảnh                                                 D.  Dạng âm thanh 

Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?

A.  Bộ xử lý trung tâm  B.  ROM                         C.  RAM                         D.  Bộ nhớ ngoài 

Câu 15: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:

A.  3byte                        B.  1 byte                        C.  4 bit                          D.  2 byte

Câu 16: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin

A.  Hệ thập phân           B.  Hệ cơ số 8                C.  Hệ nhị phân             D.  Hệ Lamã 

Câu 17: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được

A.  128 kí tự                   B.  1024 kí tự                 C.  256 kí tự                   D.  512 kí tự 

Câu 18: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:

A.  Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan

B.  Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành

C.  Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện

D.  Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp

Câu 19: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:

A.  Lưu trữ thông tin    B.  Mã hóa thông tin     C.  Biến đổi  thông tin  D.  Truyền thông tin 

Câu 20: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:

A.  Bộ nhớ trong           B.  ROM                         C.  RAM                        D.  Bộ nhớ ngoài

Câu 21: Tin học là:

A. Là chế tạo máy tính.                                     B. Ngành khoa học.

C. Học sử dụng máy tính.                                 D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?

A.  Bộ xử lí trung tâm  B.  Bộ nhớ ngoài           C.  Thiết bị vào             D.  Bộ nhớ trong 

Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

A.  0 và 1                                                                B.  1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G 

C.  0, 1, 2, …, 9                                                     D.  0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F 

Câu 24: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?

A.  Input – Output - thuật toán – thao tác 

B.  Thuật toán – thao tác – Input – Output

C.  Thuật toán – thao tác – Output – Input 

D.  Thao tác - Thuật toán– Input – Output

Câu 25: Thuật toán có những tính chất nào?

A.  Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn 

B.  Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn

C.  Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng 

D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn

Câu 26: Bộ nhớ ngoài gồm

A.  Máy ảnh kỹ thuật số                                       B.  Thẻ nhớ Flash và chương trình

C.  Rom  và Ram                                                  D.  Đĩa cứng và  Đĩa CD

Câu 27: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

A.  Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo

B.  Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm

C.  Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo

D.  Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác

 

 Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu hỏi từ {<28>} đến câu {<36>}

Câu 28: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?

A.  Hình thoi                  B.  Hình tròn                  C.  Hình chữ nhật         D.  Hình ô van

Câu 29: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?

A.  0                                B.  11                              C.  10                              D.  9

Câu 30: Thao tác ai=k  được đặt trong hình khối nào?

A.  Hình ô van               B.  Hình tròn                  C.  Hình chữ nhật         D.  Hình thoi 

 

Câu 31: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:

A.  1                                B.  0                                C.  3                                D.  2

Câu 32: Nếu với k=15 thì kết thúc thuật toán i=?

A.  11                              B.  0                                C.  9                                D.  10 

Câu 33: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:

A.  8                                B.  5                                C.  6                                D.  7

Câu 34: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?

A.  ai=k                           B.  ai=k hoặc i>N          C.  ai=k và i←1             D.  i←i+1

Câu 35: Input của thuật toán trên là:

A.  Số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k

B.  Số lượng các số trong dãy và khóa k

C.  Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k

D.  Khóa k

Câu 36: Output của thuật toán trên là

A.  Dãy các số và các phép toán cần làm

B.  Số lượng các số trong dãy

C.  Dãy các số và số lượng các số trong dãy

D.  Vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k

 

Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<37>} đến {<40>}

Câu 37: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?

A.  i>M                           B.  i>N                            C.  M<2                          D.  ai>ai+1 

Câu 38: M có ý nghĩa gì?

A.  Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp             B.  Số lượng phần tử của dãy 

C.  Giá trị của các phần tử                                   D.  Biến chỉ số

Câu 39: i có ý nghĩa gì?

A.  Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại             B.  Giá trị của các phần tử

C.  Biến chỉ số                                                       D.  Số lượng phần tử của dãy 

Câu 40: Thuật toán kết thúc khi

A.  i>M                           B.  M<2                          C.  ai>ai+1                       D.  i>N

 

 

1

Câu 1: A

Câu 2: A

Cau 4: A

Câu 7: A

Câu 10: C