Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
Câu 1: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm).
1. A. prefer B. better C. teacher D. worker
2. A. go B. garden C. general D. get
3. A. wanted B. ended C. started D. walked
4. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
1. B.busy
2. B
1B (/i/); 2A