K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tk

https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html

7 tháng 3 2022

thanks 

21 tháng 5 2021

Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.

Đó là hai câu đơn.

Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng

Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng

21 tháng 5 2021

Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.

Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.

Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.

 

7 tháng 4 2019

định nghĩa SGK đó còn BT lên vietjack 

T.i.c.k nha

Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).

Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác 

Nhằm  liên  kết  các câu  trong  trong  đoạn  thành  một  mạch  văn  thống  nhất

THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.
15 tháng 2 2022

Có nhiều cách chuyển

Nếu là present simple, ta có:

VD: I water the trees.

The trees are watered.

15 tháng 2 2022

ngữ văn mà Dương Hoài Giang

21 tháng 4 2022

câu sau là câu nào?

21 tháng 4 2022

ý bạn là đâu là câu  chủ động đâu là bị động à?

5 tháng 4 2022

cả lớp khen bạn mai=>bạn mai được cả lớp khen

cô ho quyết điểm 10=>bạn quyết được cô cho điểm 10

cả lớp yêu quý bạn ấy=>bạn ấy được cả lớp yêu quý

5 tháng 4 2022

- Cả lớp khen bạn mai.

⇒ Bạn mai được cả lớp khen.

- Cô ho quyết điểm 10.

⇒ Bạn quyết được cô cho điểm 10.

Cả lớp yêu quý bạn ấy.

⇒ Bạn ấy được cả lớp yêu quý.

15 tháng 1 2018

2 cách chuyển đổi câu chủ động thành một kiểu câu bị động.

    + Chuyển từ (hoặc cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu cầu và thêm các từ bị hay được vào sau từ (cụm từ) ấy.

    + Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động trên đầu câu, đồng thời lược bỏ hoặc biến đổi từ (cụm từ) chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận không bắt buộc trong câu.

Không phải câu nào có các từ bị, được cũng là câu bị động.

20 tháng 4 2018

Đáp án: C