K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NT
16
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
HN
1
30 tháng 7 2021
Gia đình tôi có bốn người, sống trong một căn nhà nhỏ, hơn chật trội. Cuộc sống của chúng tôi diễn ra khá yên bình, mọi hoạt động dường như lúc nào cũng lặp đi lặp lại ngày khác. Mỗi ngày, khi ông mặt trời lấp ló phía cây bàng giữa sân là cả gia đình thức dậy. Mẹ chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. Bố thể dục, thay quần áo rồi ăn sáng, đi làm. Tôi và em gái thì mèo lười, cũng chả thèm tập thể dục như bố, cứ ngủ thêm chút, rồi dậy đánh răng, rửa mặt, thay quần áo, ăn sáng và đi học. Một ngày nọ, bố tôi báo rằng gia đình tôi sắp được chuyển đến một ngôi nhà mới. Cả gia đình vui mừng khôn siết. Em gái tôi cứ tíu ta tíu tít, hát vu vơ thích thú, mẹ và bố khuân mặt rạng rỡ bàn nhau xem nên chuẩn bị gi ở nhà mới. Còn tôi, tôi lại thấy vui vui nhưng hơi đượm buồn, tôi phải xa ngôi nhà này sao, ngôi nhà này đã có với tôi bao kỉ niệm đẹp đẽ. Nhưng thôi kệ, tôi hiểu ra rằng cuộc sống mà, khi cái gi không tốt nó sẽ thay bằng một cái khác tốt đẹp hơn nhiều. Tôi thở dài một hơi, lấy lại tinh thần và ra hát hò vui vẻ cùng em gái tôi. tham khảo nha bn !!!
TN
4
MN
25 tháng 4 2021
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1hot >< cold
2bad >< good
3young >< old
4 heavy >< light
5tall >< short
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023
1. clean >< dirty (sạch – bẩn)
2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)
3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)
4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)
5. friendly >< unfriendly (thân thiện >< không thân thiện)
6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)
24 tháng 11 2016
Từ trái nghĩa với " copy " : original , origination , source
light
weak
thin
heavy - light
strong - weak
fat - slow