Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.
Cấu trúc ngữ pháp: S + do/does/did + V(bare)
Đây là cấu trúc Cleft Sentence
Điền dạng đúng của từ :
Nam is not very ......SPORTY...... He never plays games ( Sport )
Hãy đặt 1 câu hỏi với từ gạch chân
Vietnamese teenagers help old people by cleaning their yards or painting their houses
=> How do Vietnamese teenagers help old people?
- Nam is not very sporty. He never plays games.
-How do Vietnamese teenagers help old people?
Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.
"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.
Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.
Các động từ bất quy tắc
Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V
Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)
Các loại khác
2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:
a) thirds / health / Hygiene / two / is / of
Hygiene is two-thirds of health.
b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh
To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully.
Xin lỗi mình dịch rất kém.
I will call you if there's any information.
=> You will be called by me if there's any information.
Chúc em học tốt!!!
/id/ : wanted, needed, waited,..
/t/: washed, matched, walked,...
/d/ : filled, stayed, closed,...
Sắp xếp các từ thanh câu hoàn chỉnh:
1.easy/ book/ It's/ author/ to/ find/ a/ with/ the.
=> It's easy to find a book with the author.
2.not/ america/ uniform/ do/ usually/ school/ wear/ students.
=> America students do not usually wear uniform school.
3.Interesting/ I/ because/ an/ literature/ subject/like /it's
=> I like literature because it's an interesting subject.
Old \(\Leftrightarrow\)new
Similar\(\Leftrightarrow\)different
fresh <=> polluted
easy <=> difficult
great <=> least
Nguyễn Cherryran nè, mk nghĩ là OLD còn có từ trái nghĩa khác, ngoài NEW ra, thì còn có YOUNG nữa, phải ko?