K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ "bệnh" là từ Hán Việt.

Chứng cứ:

  • Từ điển Hán Nôm:
    • Nghĩa: Ốm, đau.
    • Cách viết: 病 (bệnh)
    • Cách đọc: /bɛ̣̂ɲ/
    • Ví dụ:
      • Tâm bệnh: 心病 (bệnh tim)
      • Tương tư bệnh: 相思病 (bệnh tương tư)
      • Bệnh nhập cao hoang: 病入膏肓 (bệnh đã vào xương tủy, bệnh nặng không chữa được nữa)
  • Nguồn gốc:
    • Từ "bệnh" được vay mượn từ tiếng Hán "病" (bệnh) với nghĩa tương tự.
    • Chữ Hán "病" được cấu tạo bởi hai bộ phận:
      • Bộ "疒" (bệnh): biểu thị ý nghĩa liên quan đến bệnh tật.
      • Bộ "告" (cáo): biểu thị ý nghĩa thông báo, nói ra.
19 tháng 11 2019

a,Tiếng Hán hết bạn ạ và là từ mượn của nước Trung Hoa (hay còn gọi là Trung Quốc)

b,

29 tháng 8 2016

Sách mang lại cho ta nguồn tri thức quý báu.

từ hv: tri thức (知識 ) kiến thức, sự nhận biết

Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.

từ hv: ái quốc  (愛國) yêu nước

 
29 tháng 8 2016

giúp mk đi gấp lắm đấy

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

1 tháng 1

D. Lâu đài

1 tháng 1

D. Lâu dài.

3 tháng 12 2021

B