K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2016

by+O trước nha

19 tháng 6 2016

Cái nào đứng trước cũng được nha bạn 

10 tháng 3 2019

Giới từ chỉ nơi chốn đứng trước by và giới từ chỉ thời gian đứng sau by nhé bạn.hihikiểm tra tốt nhé.:):):)

10 tháng 3 2019

Chốn - by - thời :3 Cách dễ nhớ và không nhầm lẫn nhất nha =))

25 tháng 3 2022

chủ ngữ they thì bỏ cũng được không bỏ cũng không sao =))

25 tháng 3 2022

Cảm ơn ạ

23 tháng 2 2023

already đặt sau tobe

23 tháng 2 2023

đúng không vậy bạn?

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

5 tháng 5 2023

thường thì sau động từ to be và trước động từ chính. VD: The book was carefully written by the author

có một số trường hợp đặc biệt, trạng từ chỉ cách thức và cụm for có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu tùy vào ý nghĩa của câu. VD: Carefully written, the book is a masterpiece ( carefully đặt đầu câu để nhấn mạnh)

5 tháng 5 2023

cảm ơn bạn nhiều nha

28 tháng 7 2021

o là object :tân ngữ

28 tháng 7 2021

thank you

5 tháng 2 2021

1. A fire was made by their camp by the boys

2. Trees are usually planted in their neighborhood after Tet holiday by Vietnamese people

 

5 tháng 2 2021

1, A fire was made by the boys'camp.

2.After Tet holiday trees are usually planted in Vietnamese people's neighborhood.

14 tháng 3 2021

Khi chủ ngữ trong câu chủ động là các đại từ bất định như someone, somebody, no one, everyone,... thì chuyển sang câu bị động ta có thể không cần thêm by O

14 tháng 3 2021

Trả lời:

Trong những câu tiếng anh bị động, các objective (O) không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by them, by people….

Chúc bạn học tốt

16 tháng 2 2023

Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.

        1. I (usually take) __am usually taken__ _____to the cinema by my parents every month.

2. ____Was Jim informed_________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.

3. The concert (broadcast)____will be broadcasted_________live tomorrow.

4. Yesterday, temparature (forecast) ______was forecasted_______to reach 40 0 C.

5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)____will being made____ for our best friend Jessy.

6. Who_____was robbed______(rob) of all the properties last week?

7. All the members ____are treated_______(treat) equally in our organization.

8. Nothing (do)____has been done_____so far to prepare for the coming storm.

9. When I was small, I was often (call) _called_________by my nickname.

10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)___was rung__________.

16 tháng 2 2023

ý tặng 1 cái SP đc 10000 gùi