Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì?
- Những từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: tiếng gọi: Mẹ ơi?
nghĩa là bn ý chắc thik bn hoặc có thứ j đó để trả thù bn ko đăng linh tinh nhoa
Câu 1 :
Vinh
Câu 2:
Khoan dung
Câu 3 :
quỳ
Câu 4:
bình yên
Câu 5:
cao thượng
câu 6:
năng nổ
Câu 7
công khai
Câu 8
dũng cảm
Câu 9
càng
Câu 10
truyền thống
Bài 3 :
Câu 1 : đồng âm
Câu 2: cửa sổ
Câu 3: biếu-tặng
Câu 4 :Nguyễn Đình Thi
Câu 5 : Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng
Câu 6:Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ
Câu 7: an toàn
Câu 8: trong -đục ; khoan - mau
Câu 9:đại từ
Câu 10:Bà ơi, bà có khỏe không?
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa. Ví dụ: Quần áo => quần, áo đều mang nghĩa về trang phục, ăn mặc. ..
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu
Từ láy:
Có thể được cấu tạo từ những tiếng không có ý nghĩa, nhưng khi chúng đứng bên cạnh nhau, được ghép với nhau thì lại tạo thành một từ có nghĩa.
Từ láy được dùng để nhấn mạnh, miêu tả hình dạng, tâm trạng, tâm lý, tinh thần, tình trạng… của người, sự vật hiện tượng
Từ ghép:
+ Từ ghép chính phụ
Là từ mà trong đó tiếng đứng đầu tiên là từ chính, và từ theo sau gọi là từ phụ. Từ chính có vai trò thể hiện ý chính, còn từ phụ đi kèm có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho từ chính. Nhìn chung, nghĩa của từ ghép chính phụ thường hẹp.
Ví dụ: sân bay, tàu hỏa, hoa hồng, xanh lòe, đỏ hoe…
+ Từ ghép đẳng lập
Trong từ ghép đẳng lập, hai từ có vị trí và vai trò ngang nhau, không phân biệt từ chính và từ phụ. Thông thường, với từ ghép đẳng lập thì nghĩa sẽ rộng hơn so với từ chép chính phụ.
Ví dụ: nhà cửa, ông bà, bố mẹ, cỏ cây, quần áo, sách vở, bàn ghế…
nhảy dây nha bn
Động từ: nhảy dây