K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Tìm hàm f: \(R\rightarrow R\) thỏa mãn điều kiện a) \(f\left(x^2+f\left(y\right)\right)=y+x.f\left(x\right),\forall x,y\in R\) b) \(f\left(\left(x+1\right).f\left(y\right)\right)=f\left(y\right)+y.f\left(x\right),\forall x,y\in R\) c) \(f\left(x^3+f\left(y\right)\right)=x^2f\left(x\right)+y,\forall x,y\in R\) d) \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(x+y\right)=f\left(x\right)+f\left(y\right)\\f\left(xy\right)=f\left(x\right).f\left(y\right)\end{matrix}\right.\) 2. Cho A có n...
Đọc tiếp

1. Tìm hàm f: \(R\rightarrow R\) thỏa mãn điều kiện

a) \(f\left(x^2+f\left(y\right)\right)=y+x.f\left(x\right),\forall x,y\in R\)

b) \(f\left(\left(x+1\right).f\left(y\right)\right)=f\left(y\right)+y.f\left(x\right),\forall x,y\in R\)

c) \(f\left(x^3+f\left(y\right)\right)=x^2f\left(x\right)+y,\forall x,y\in R\)

d) \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(x+y\right)=f\left(x\right)+f\left(y\right)\\f\left(xy\right)=f\left(x\right).f\left(y\right)\end{matrix}\right.\)

2. Cho A có n phần tử. Với \(r\in Z^+\), gọi \(f\left(r;n\right)\) là số cách chọn ra k tập con của A sao cho các tập con này không có phần tử chung. Tính \(f\left(r;n\right)\) theo n biết

a) r = 1

b) r = 2

c) r = 3

d) r bất kì

3. Cho \(A=\left\{1;2;3;...;n\right\}\). Với mỗi tập X, kí hiệu m(X) là trung bình cộng các phần tử của X. Gọi S là tập các tập con khác tập rỗng của A. T = {m(X)/ \(X\in S\)}

Tính m(T)

m.n giúp với mk đang cần gấp

Hung nguyen Ace Legona Akai Haruma

0
23 tháng 8 2019

a/ \(\left\{a\right\};\left\{b\right\};\left\{a;b\right\};\varnothing\)

b/ \(\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{2;3\right\};\left\{1;2;3\right\};\varnothing\)

c/ \(\left\{0\right\};\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{0;1\right\};\left\{0;2\right\};\left\{0;3\right\};\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{2;3\right\};\left\{0;1;2\right\};\left\{1;2;3\right\};\left\{0;2;3\right\};\left\{0;1;3\right\};\left\{0;1;2;3\right\};\varnothing\)

d/ \(\left\{1\right\};\left\{-2\right\};\left\{1;-2\right\};\varnothing\)

Câu 2: 

\(X\subset\left\{-3;-2;0;1;2;3\right\}\)

\(X\subset\left\{-1;0;1;2;3;4\right\}\)

DO đó: \(X=\left\{0;1;2;3\right\}\)

Các tập con là {0}; {1}; {2}; {3}; rỗng; {0;1}; {0;2}; {0;3}; {1;2}; {1;3}; {2;3}; {0;1;2}; {1;2;3}; {0;1;3}; {0;1;2;3}

A={0;1/2}

Tập con có hai phần tử của A là {0;1/2}

NV
14 tháng 9 2020

\(\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^3+4x\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)x\left(x^2+4\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-2\notin N\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow A=\left\{0;1\right\}\)

Các tập con của A là: \(\varnothing;\left\{0\right\};\left\{1\right\};\left\{0;1\right\}\)

18 tháng 9 2019

1/ B={x ∈ R| (9-x2)(x2-3x+2)=0}

Ta có:

(9-x2)(x2-3x+2)=0

\(\left[{}\begin{matrix}9-x^2=0\\x^2-3x+2=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(3+x\right)\left(3-x\right)=0\\\left(x^2-x\right)-\left(2x-2\right)=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm3\\x\left(x-1\right)-2\left(x-1\right)=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm3\\\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm3\\x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)

⇒B={-3;1;2;3}

2/ Có 15 tập hợp con có 2 phần tử

5 tháng 10 2020

a) \(A=\left\{0;1;2;3;...;13\right\}\)

b) Ta có: \(x^2+3x-9=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{-3+3\sqrt{5}}{2}\right)\left(x+\frac{3+3\sqrt{5}}{2}\right)=0\)

\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-3+3\sqrt{5}}{2}\\x=\frac{-3-3\sqrt{5}}{2}\end{cases}}\)

c) \(C=\left\{-7;-6;-5;...;5;6;7\right\}\)