Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Mỗi điểm M xác định một cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\). Ngược lại, mỗi cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) xác định một điểm M.
b) Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) gọi là tọa độ của điểm M, \(x_0\) là hoang độ và \(y_0\)là tung độ của điểm M.
c) Điểm M có tọa độ \(\left(x_0;y_0\right)\) được kí hiệu là M\(\left(x_0;y_0\right)\).
a,mỗi điểm M xác định điểm(x0;y0).Ngược lại ,mỗi cặp(x0;y0)xác định điểm M
b,Cặp số(x0;y0) là tọa độ của điểm M;x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M
c,Điểm M có tọa độ (x0;y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
\(a)TH1:\left\{ \begin{array}{l} \left| x \right| = 0\\ \left| y \right| = 10 \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0;y = 10\\ x = 0;y = - 10 \end{array} \right.\)
Có hai cặp \((x;y)\) thỏa mãn.
\(TH2:\left\{ \begin{array}{l} \left| x \right| = 10\\ \left| y \right| = 0 \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 10;y = 0\\ x = - 10;y = 0 \end{array} \right.\)
Có hai cặp \((x;y)\) thỏa mãn.
\(TH3:\left| x \right| = \left| y \right| = 5 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 5;y = 5\\ x = 5;y = - 5\\ x = y = 5\\ x = y = - 5 \end{array} \right.\)
Có bốn cặp \((x;y)\) thỏa mãn.
Vậy có tất cả 8 cặp \((x;y)\) thỏa mãn.
1. Tìm x:
a) \(\left(x+36\right)^2=1936\Leftrightarrow x+36=\pm44.\) Vậy x = 8 hoặc x = -80
b) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x+2}=\dfrac{81}{625}\Leftrightarrow\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x+2}=\left(\dfrac{3}{5}\right)^4\Leftrightarrow x+2=4\Leftrightarrow x=2\)
c) Xem lại đề
d) \(\left(\dfrac{9}{16}\right)^{x-5}=\left(\dfrac{4}{3}\right)^4\Leftrightarrow\left(\dfrac{3}{4}\right)^{2\left(x-5\right)}=\left(\dfrac{3}{4}\right)^{-4}\Leftrightarrow2\left(x-5\right)=-4\Leftrightarrow x=3\)
e) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^x.\left(\dfrac{125}{27}\right)^x=\dfrac{81}{625}\Leftrightarrow\left(\dfrac{3}{5}.\dfrac{125}{27}\right)^x=\left(\dfrac{3}{5}\right)^4\Leftrightarrow\left(\dfrac{5}{3}\right)^{2x}=\left(\dfrac{5}{3}\right)^{-4}\Leftrightarrow2x=-4\) Vậy x = -2
3. Tính giá trị của biểu thức:
\(A=\left\{-\left[\left(\dfrac{1}{x}\right)^2\right]^3\right\}^5.\left\{-\left[\left(-x\right)^5\right]^2\right\}^3\) \(\left(x\notin0\right)\)
\(=\left\{-\left[-\dfrac{1}{x^2}\right]^3\right\}^5.\left\{-\left[-\left(-x\right)^5\right]^2\right\}^3=\left\{-\left[-\dfrac{1}{x^6}\right]\right\}^5.\left\{-\left[x^5\right]^2\right\}^3\)
\(=\left\{\dfrac{1}{x^6}\right\}^5.\left\{-x^{10}\right\}^3=\dfrac{1}{x^{30}}.\left(-x^{30}\right)=-1\)
Vì : \(2^3< 10\Rightarrow A< 10^{5835}\)
Suy ra \(a\le9\times5835=52515\). Suy ra \(b\le5+4\times9=41\)
Do đó , \(c\le4+9=13\)
Mặt khác \(A\equiv a\equiv b\equiv c\left(mod9\right)\). Vì \(2^3\equiv\left(-1\right)\left(mod9\right)\) nên \(A\equiv\left(-1\right)\left(mod9\right)\)
Vậy : \(c\equiv8\left(mod9\right)\) hay \(c=8\).
Vì \(2^3\equiv-1\left(mod9\right)\Rightarrow\left(2^3\right)^{3\cdot1945}\equiv-1\left(mod9\right)\)
Vậy \(\left(2^9\right)^{1945}\equiv9\left(mod9\right)\)
Kí hiệu S(m) là tổng các chữ số m
=> S(a); S(b) chia cho 9 cũng dư 8
Có: \(2^{13}=8192< 10^4\Rightarrow2^{130}< 10^{40}\)nên \(\hept{\begin{cases}2^{17420}< 10^{40\cdot134}\\\left(2^{13}\right)^6< 10^{24}\\2^7< 10^3\end{cases}}\)
Vậy \(\left(2^9\right)^{1945}=2^{17420+13\cdot6+7}< 10^{5391}\Rightarrow\left(2^9\right)^{5391}\)có không quá 5391 chữ số. Lại có:
\(a=S\left(\left(2^9\right)^{1945}\right)\le5391\cdot9=48519\)
\(b=S\left(a\right)\le3+9+9+9+9=39\)
\(c=S\left(b\right)\le12\)
\(\Rightarrow S\left(b\right)=8\)hay c=8
Vậy c=8