K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cho tập họp A={ 0 }A. A khong phải là tập hợp                    B. A là tập hợp rỗngC.A là tập hợp có 1 phần tử là 0           D. A là tạp hợp ko có phần tử nàoCâu 2 :Cho tập hợp M={ 1;2;3}A. M1={ 0;1 }             B. M2={ 0;2 }       C.M3={ 3;4 }       D. M4={ 1;3 }Câu 3: Cho E={ 1;2;3}.Khi đó :A. { 1;2;3}\(\in\)E     B. \(1\in E\)C.\(5\in E\)D.\(2\notin E\) Câu 4 : Cho \(A=\left\{x\in N/20 x 92\right\}\).Số...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập họp A={ 0 }

A. A khong phải là tập hợp                    B. A là tập hợp rỗng

C.A là tập hợp có 1 phần tử là 0           D. A là tạp hợp ko có phần tử nào

Câu 2 :Cho tập hợp M={ 1;2;3}

A. M1={ 0;1 }             B. M2={ 0;2 }       C.M3={ 3;4 }       D. M4={ 1;3 }

Câu 3: Cho E={ 1;2;3}.Khi đó :

A. { 1;2;3}\(\in\)E     

B. \(1\in E\)

C.\(5\in E\)

D.\(2\notin E\) 

Câu 4 : Cho \(A=\left\{x\in N/20< x< 92\right\}\).Số phần tử của tập hợp A là 

A.70            B.71          C.72             D.73

Câu 5:Tập hợp E là các STN ko vượt quá 5 được viết như sau

A.\(E=\left\{1;2;3;4;5\right\}\) B. \(E=\left\{x\in N/x< 5\right\}\) C. \(E=\left\{x\in N/x\ge5\right\}\)D. \(E=\left\{x\in N/x\le5\right\}\)

Câu 6: Tập Hợp \(M=\left\{x\in N/x\le4\right\}\) .Viết dưới dạng liệt kê các phân tử.

A.\(M=\left\{1;2;3\right\}\) B.  \(M=\left\{0;1;2;3\right\}\) C.\(M=\left\{1;2;3;4\right\}\) D. \(M=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)

TRÁC NGHIỆM: 

Bài 1: Hãy viết các tập hợp sau bàng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó .

A. B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ "CÁCH MẠNG THÁNG TÁM"

B.C là tập hợp các STN có một chữ số

C. D là tập hợp các số tự nhiên có hai hữ số khác nhau và có chữ số tận cùng bằng 5

Bài 2 :Viết tập hợp A cách STN không vượt quá 6 bằng hai cách

Bài 3: a. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau : A={30;31;32;...;100}   ;    B={10;12;14;...98}

          b. Hãy viết tập hợp sau bằng hai cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó 

ĐỐ CÁC BẠN LÀM ĐÚNG HẾT TẤT CẢ

 

3
19 tháng 7 2021

Câu 1:C

Câu 2:D

Câu 3:B

Câu 4:B

Câu 5:D

Câu 6:D

TRẮC NGHIỆM

Bài 1:

a) \(B=\left\{C;A;H;M;N;G;T\right\}\)

b) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)

c) \(D=\left\{15;25;35;45;65;75;85;95\right\}\)

Bài 2:

Cách 1: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)

Cách 2: \(A=\left\{x\in N/x\le6\right\}\)

Bài 3:

a) \(A=\left\{30;31;32;...;100\right\}\)

Số phần tử của tập hợp A là

\(\left(100-30\right)\div1+1=71\)(phần tử)

\(B=\left\{10;12;14;...;98\right\}\)

Số phần tử của tập hợp B là

\(\left(98-10\right)\div2+1=45\)(phần tử)

b) Ko rõ đề bài

19 tháng 7 2021

b) \(B=\left\{1;3;5;7;...;99;101\right\}\)

Cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó: {\(x\in N/1\le x\le101\), x là số lẻ}

B. BAI TẬP VỀ NHÀBài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tửa) X ={x E N| 8 <x < 15}.b) Y = {x E N |x < 7}.c) Z = {x € N|13 ≤ x ≤20}.d) T = {x € N|4 ≤ x < 9}.Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.a) T = {5; 6; 7; ...; 20}b) 0 = {0; 5; 10; 15; ...; 100}c) H = {31; 33; 35; 37 ;...; 49} d) E = {0; 10; 20; 30; 40 ;...; 90}Bài 3. Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có...
Đọc tiếp

B. BAI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) X ={x E N| 8 <x < 15}.


b) Y = {x E N |x < 7}.


c) Z = {x € N|13 ≤ x ≤20}.


d) T = {x € N|4 ≤ x < 9}.

Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.

a) T = {5; 6; 7; ...; 20}


b) 0 = {0; 5; 10; 15; ...; 100}

c) H = {31; 33; 35; 37 ;...; 49} d) E = {0; 10; 20; 30; 40 ;...; 90}

Bài 3. Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số:

a. Chứa đúng một chữ số 47

b. Chứa đúng hai chữ số 4?

c. Chia hết cho 5, có chứa chữ số 57

d. Chia hết cho 3, không chứa chữ số 32

Bài 4: Viết dãy số tự nhiên từ 1 đến 999 ta được một số tự nhiên A.

a. Số A có bao nhiêu chữ số ?

b. (*) Tính tổng các chữ số của A

Bài 5. Tìm số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì

được số lớn gấp ba lần số có được bằng các viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó.

4

Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) X = {x ∈ N | 8 < x < 15}
→ X = {9, 10, 11, 12, 13, 14}

b) Y = {x ∈ N | x < 7}
→ Y = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

c) Z = {x ∈ N | 13 ≤ x ≤ 20}
→ Z = {13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20}

d) T = {x ∈ N | 4 < x < 9}
→ T = {5, 6, 7, 8}

Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của các phần tử

a) T = {5, 6, 7, ..., 20}
→ T là tập hợp các số tự nhiên từ 5 đến 20
→ T = {x ∈ N | 5 ≤ x ≤ 20}

b) O = {0, 5, 10, 15, ..., 100}
→ O là tập hợp các số chia hết cho 5 và không vượt quá 100
→ O = {x ∈ N | x ≤ 100 và x chia hết cho 5}

c) H = {31, 35, 37, ..., 49}
→ H là tập hợp các số lẻ từ 31 đến 49
→ H = {x ∈ N | 31 ≤ x ≤ 49 và x lẻ}

d) E = {0, 10, 20, ..., 90}
→ E là tập hợp các số chia hết cho 10 và không vượt quá 90
→ E = {x ∈ N | x ≤ 90 và x chia hết cho 10}

Bài 3. Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số

a) Chứa đúng một chữ số 4

Ta chọn một trong ba vị trí (hàng trăm, chục, đơn vị) để đặt chữ số 4. Hai vị trí còn lại phải là các chữ số khác 4.

Nếu chữ số 4 ở hàng trăm: chỉ có 1 cách chọn
Hai chữ số còn lại chọn từ các số: 0 đến 9, trừ 4 → có 9 số
Hàng chục có 9 cách, hàng đơn vị có 9 cách → 9 x 9 = 81

  • Nếu chữ số 4 ở hàng chục: hàng trăm chọn từ 1 đến 9 (trừ 4) → 8 cách, hàng đơn vị có 9 cách → 8 x 9 = 72
  • Nếu chữ số 4 ở hàng đơn vị: hàng trăm chọn 1 đến 9 (trừ 4) → 8 cách, hàng chục có 9 cách → 8 x 9 = 72

Tổng: 81 + 72 + 72 = 225 số

b) Chứa đúng hai chữ số 4

Chọn hai vị trí bất kỳ trong ba vị trí để đặt chữ số 4
Có 3 cách chọn vị trí: (trăm, chục), (trăm, đơn vị), (chục, đơn vị)

  • Với mỗi cách chọn, vị trí còn lại phải khác 4
  • Hàng trăm không được là 0

(1) 4 ở trăm và chục: đơn vị chọn từ 0 đến 9, trừ 4 → 9 cách
→ 9 số

(2) 4 ở trăm và đơn vị: chục chọn 0 đến 9 trừ 4 → 9 cách
→ 9 số

(3) 4 ở chục và đơn vị: trăm chọn từ 1 đến 9 trừ 4 → 8 cách
→ 8 số

Tổng cộng: 9 + 9 + 8 = 26 số

c) Chia hết cho 5, có chứa chữ số 5

Số chia hết cho 5 là những số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Có tất cả 3 chữ số → các số từ 100 đến 999
Tổng số: 900 số

Trong đó số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Từ 100 đến 999, chia hết cho 5: (999 - 100) ÷ 5 + 1 = 180 số

Bây giờ lọc ra trong 180 số đó, có bao nhiêu số chứa chữ số 5 ở bất kỳ vị trí nào

Cách làm chính xác nhất là duyệt tất cả 180 số đó và đếm số nào có chứa chữ số 5

d) Chia hết cho 3, không chứa chữ số 3

Từ 100 đến 999, số chia hết cho 3 là những số có tổng các chữ số chia hết cho 3
Có 900 số như vậy, khoảng 1/3 trong số đó chia hết cho 3 → khoảng 300 số

Bây giờ ta lọc những số chia hết cho 3 mà không chứa chữ số 3
Cần loại những số có chữ số 3 xuất hiện ở hàng trăm, chục hoặc đơn vị

Bài 4. Viết dãy số tự nhiên từ 1 đến 999 tạo được một số tự nhiên A

a) Số A có bao nhiêu chữ số

Từ 1 đến 9: có 9 số, mỗi số 1 chữ số → 9 chữ số
Từ 10 đến 99: có 90 số, mỗi số 2 chữ số → 90 x 2 = 180 chữ số
Từ 100 đến 999: có 900 số, mỗi số 3 chữ số → 900 x 3 = 2700 chữ số

Tổng số chữ số là 9 + 180 + 2700 = 2889 chữ số

b) Tính tổng các chữ số của A

Câu này cần tính tổng tất cả chữ số xuất hiện trong các số từ 1 đến 999
Mình sẽ chia nhỏ như sau:

Từ 1 đến 9: tổng = 1 + 2 + ... + 9 = 45

Từ 10 đến 99:

  • Có 90 số
  • Chữ số hàng chục: từ 1 đến 9, mỗi số lặp lại 10 lần → tổng hàng chục = (1 + 2 + ... + 9) x 10 = 45 x 10 = 450
  • Chữ số hàng đơn vị: từ 0 đến 9, mỗi số lặp lại 9 lần → tổng hàng đơn vị = (0 + 1 + ... + 9) x 9 = 45 x 9 = 405
    → Tổng từ 10 đến 99 = 450 + 405 = 855

Từ 100 đến 999:
Có 900 số, mỗi số có 3 chữ số
Tổng số chữ số: 900 x 3 = 2700
Tính riêng từng hàng:

  • Hàng trăm: từ 1 đến 9, mỗi số lặp lại 100 lần → tổng = (1 + 2 + ... + 9) x 100 = 45 x 100 = 4500
  • Hàng chục và đơn vị: mỗi chữ số từ 0 đến 9 lặp lại 90 lần (vì 900 số, mỗi chữ số xuất hiện ở 2 vị trí)
    → tổng = (0 + 1 + ... + 9) x 90 x 2 = 45 x 90 x 2 = 8100

Tổng từ 100 đến 999 = 4500 + 8100 = 12600

Tổng tất cả chữ số từ 1 đến 999 là:
45 (1→9) + 855 (10→99) + 12600 (100→999) = 13500

Chúc em học tốt!

Vì anh từng làm rồi nên chép bài trước cho nhanh.

18 tháng 8

Bài 1:

a; X = {9; 10; 11; 12; 13 ;14}

b; Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

c; Z = {13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

d; T = {4; 5; 6; 7; 8}

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuôngb □ A;                  c □ A;                      h □ ABài 2: Cho các tập hợpA = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}; B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"

a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông

 A;                  c  A;                      h  A

Bài 2: Cho các tập hợp

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}; B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 3 : Cho tập hợp A = {1; 2; 3; x; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Giusp mk 

1
3 tháng 10 2016

Bài 1 :

a/ A = {a, c, h, i, m, n, ô, p, t}

Bài 2 :

a/ C = {2; 4; 6};                        b/ D = {5; 9};                       c/ E = {1; 3; 5}

d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}

Bài 3 :

a/ {1} {2} {a} {b} ....

b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b} ......

c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c ∈ B nhưng c không thuộc A.

4 tháng 10 2016

Thanks thai van dat

18 tháng 8

a) X = {x ∈ N | 8 < x < 15}
→ X = {9, 10, 11, 12, 13, 14}


b) Y = {x ∈ N | x < 7}
→ Y = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}


c) Z = {x ∈ N | 13 ≤ x ≤ 20}
→ Z = {13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20}


d) T = {x ∈ N | 4 ≤ x < 9}
→ T = {4, 5, 6, 7, 8}

18 tháng 8

a) X={9;10;11;12;13;14}

b) Y={0;1;2;3;4;5;6}

c) Z={13;14;15;16;17;18;19;20}

d) T={4;5;6;7;8}

6 tháng 9 2017

giúp mk nha ! hihi

6 tháng 9 2017

a) C={2;4}

b)A\(\subset\)B vì A={1;3;5} B={0;1;2;3;4;5;}

c)E={0;1;2;3;4;5}

Tập hợp E có ít nhất 1 phần tử, nhiều nhất 6 phần tử

15 tháng 7 2016

\(n\in A\)

\(p\notin B\)

\(m\in A\)\(m\in B\)

1. Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu NN={0, 1, 2, 3, ..}.2. Tập hợp số nguyên, kí hiệu là ZZ={…, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, …}.Tập hợp số nguyên gồm các phân tử là số tự nhiên và các phân tử đối của các số tự nhiên.Tập hợp các số nguyên dương kí hiệu là N*3. Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu là QQ={ a/b;  a, b∈Z, b≠0}Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc...
Đọc tiếp

1. Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu N

N={0, 1, 2, 3, ..}.

2. Tập hợp số nguyên, kí hiệu là Z

Z={…, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, …}.

Tập hợp số nguyên gồm các phân tử là số tự nhiên và các phân tử đối của các số tự nhiên.

Tập hợp các số nguyên dương kí hiệu là N*

3. Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu là Q

Q={ a/b;  a, b∈Z, b≠0}

Mỗi số hữu tỉ có thể biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

4. Tập hợp số thực, kí hiệu là R

Một số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là một số vô tỉ. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Tập hợp số thực gồm các số hữ tỉ và các số vô tỉ.

= Q  I.

5. Một số tập hợp con của tập hợp số thực.

+ Đoạn [a, b] ={x ∈ R / a ≤ x ≤ b}

+ Khoảng (a; b) ={x ∈ R / a < x < b}

– Nửa khoảng [a, b) = {x ∈ R / a ≤ x < b}

– Nửa khoảng (a, b] ={x ∈ R / a < x ≤ b}

– Nửa khoảng [a; +∞) = {x ∈ R/ x ≥ a}

– Nửa khoảng (-∞; a] = {x ∈ R / x ≤a}

– Khoảng (a; +∞) = {x ∈ R / x >a}

– Khoảng (-∞; a) = {x ∈R/ x<a}.

 
Luyện trắc nghiệmTrao đổi bài
3
3 tháng 8 2016

nè pn bị dảnh ak

3 tháng 8 2016

choán váng