Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Y: AgNO3
Z: Na2CO3
T: HI
X: KI
- TN1: kết tủa là AgI
- TN2: kết tủa là AgI, Ag2CO3
- TN3: kết tủa là Ag2CO3, khí là CO2
- TN4: khí là CO2, kết tủa là AgI
\(d_{\dfrac{X}{Y}}=\dfrac{16}{11}=\dfrac{32}{22}=\dfrac{64\left(SO_2\right)}{44\left(CO_2\right)}\\ X:SO_2,Y:CO_2\\ A:NaHSO_4;B:NaHSO_3;C:NaHCO_3\\ NaHSO_4+NaHSO_3->Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ NaHSO_4+NaHCO_3->Na_2SO_4+H_2O+CO_2\\ CO_2+2NaOH->Na_2CO_3+H_2O\\ SO_2+2NaOH->Na_2SO_3+H_2O\)
1/ CT oxit cao nhất với R là RO3
=>R∈VIA
=> CT R trong hợp chất khí với hiđro là : RH2
Ta có : R(RH2)= \(\dfrac{R}{R+2}\).100% =97,40%
=> R = 74 => R la As
2/ CT oxit cao nhất với R là RO2
=> R∈IVA
=>CT R trong h/c voi hidro la : RH4
Ta có : \(\dfrac{R}{R+4}\).100%=94,81%
=> R=73
3/ CT R trong oxit cao nhat la : R2O5
CT R trong h/c với hiđro là : RH3
Ta co : \(\dfrac{3}{R+3}\).100%=8,82%
=> R =31 => R la P
4/ a. Z=15 , CH: 1s22s22p63s23p3
=> P ∈ VA
=> P la phi kim
Z=16 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => S ∈VIA
=> S la phi kim
Z=14 , CHe : 1s22s22p63s23p4 => Si ∈IVA
=> Si la phi kim
b. P : so chu ki = so lop e =3
số thứ tự = số hiệu ntu =15
số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 5
S ; so chu ki = so lop e =3
so thu tu = so hieu ntu= 16
số nhóm= số e lớp ngoài cùng = 6
Si : so chu ki = so lop e =3
so thu tu= so hieu ntu=14
số nhóm = số e lớp ngoài cùng = 4
c. Hóa trị cao nhất của P , S , Sĩ trong h/c với oxi lần lượt là : 5,6,4
Hóa trị với hiđro của P,S,Sỉ lần lượt là : 3,2,4
d. CT oxit cao nhất của P là : P2O5
S la SO3 Si la SiO2
CT voi hidro cua P, S , Si lan luot la : PH3 , SH2, SiH4
CT hidroxit tg ung la : H3PO4, H2SO4, H2SiO3
Cau e bạn viết cấu hình rồi so sánh tính chất của nó nhé