K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

study:science,vietnamese,history,physics.                                                                                                                                                          have:schoollunch,bigeyes,breakfast,ahouse,a headache,judo .                                                                                                                         do:aerobics,karate,yoga                                                                                                                                                                                      play:tabletennis,bowling,volleyball,chess,golf ,rugby                                                                                                                                                   go:cycling,swimmming,sailing,dancing, . quá easy mình lớp 6 nè 

20 tháng 6 2018

play : football , the piano, volleyball, the guitar, badminton,pop music

do :drawing, painting,homework, judo, exercise

have :lessons, breakfast,lunch, dinner

study :Maths, History, Science, Geography, English, Physicsm , Vietnamese, vocabualary

20 tháng 6 2018

play: basketball; football; volleyball; badminton;pop music

do:drawing; homework;;the guitar; exercise

have:lessons;painting;breakfast;lunch;dinner;

study:maths;history;science;geography;english;physics;judo;vietnamese

13 tháng 1 2019
1. do 2. played 3. playing 4. plays 5. did 6. playing 7. does 8. does
13 tháng 1 2019

1. DO

2. Played

3. Playing

4. Plays

5. did

6. playing

7. does

8. does

13 tháng 8 2018

de the ma ko bt lam nao loz

13 tháng 8 2018

khó thì mới đăng lên đéo biết trả lời lại còn lắm mồm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch hội thoại:

Dương: Chà! Phòng tập thể hình này lớn thật!

Mai: Vâng. Các thiết bị thật tuyệt vời. Bạn chơi môn thể thao gì vậy Dương?

Dương: À, mình tập karate, và mình chơi bóng bàn. Hôm qua mình chơi với Duy, và mình đã thắng!

Mai: Chúc mừng bạn nhé! Bạn trông thật khỏe khoắn! Mình không giỏi thể thao.

Dương: Mình có một ý tưởng - bạn có thể đến câu lạc bộ karate với mình mà.

Mai: Không, tôi không thể tập karate.

Dương: Nhưng bạn có thể học! Bạn sẽ yêu nó.

Mai: Ừm ... Được thôi.

Dương: Tuyệt vời! Mình sẽ gặp bạn ở đó lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.

Mai: Câu lạc bộ ở đâu?

Dương: Nó là câu lạc bộ Superfit, ở đường Phạm Hùng. Bạn có thể đạp xe ở đó.

Mai: Được rồi. Gặp bạn sau nhé.

I Chọn từ phát âm khác nhất1. A. Posto . B. Stop. C. Clock . D. Volleyball2. A. Bread . B. Great. C. Head. D. Ready3. A. Monday. B. Some. C. come. D. homework4. A. goes. B. Watches. C. dishes. D. classes 5. A. children. B. much. C. school. D. chair6. A. lunch. B. Funny. C. Sun. D. ComputerII. Chọn từ khác nhất 1. A. arm. B. elbow. C. chubby. D. knee2.A. in. B. but. C. of. D. under3. A. calculator . B. compass. C. bicycle. D. pencil case4. A. black. B. tail. C. blonde. D....
Đọc tiếp

I Chọn từ phát âm khác nhất

1. A. Posto . B. Stop. C. Clock . D. Volleyball

2. A. Bread . B. Great. C. Head. D. Ready

3. A. Monday. B. Some. C. come. D. homework

4. A. goes. B. Watches. C. dishes. D. classes 

5. A. children. B. much. C. school. D. chair

6. A. lunch. B. Funny. C. Sun. D. Computer

II. Chọn từ khác nhất 

1. A. arm. B. elbow. C. chubby. D. knee

2.A. in. B. but. C. of. D. under

3. A. calculator . B. compass. C. bicycle. D. pencil case

4. A. black. B. tail. C. blonde. D. straight

5. A. english. B. physics. C.music. D. homework

6. A. study. B. play. C. have. D. piano

7. A. cheek. B. patient. C. leg. D. shoulders

8. A. apartment. B. villa. C. stilt house. D. fridge

9. A. ceiling fan. B. living room. C. bedroom. D. attic

III . điền những từ sau dây vào chỗ chấm

những từ " Student, hair, family, tall, short, eyes, nose, round, beautiful, hair, blue"

Hello. My name is Helen.I am a___________. There are fourpeople in my ________: my father, my mother, my sister and i. My father isn t_____________. He s tall with black _________ blue ________, and a big _________. My mother is not ___________. She is short. Her face is oval with ___________ eyes and a small nose. My sister is _____________. She isn t short. She s tall. Her ______ is long and her face is round. Her eyes are___________ and her nose is small.

IV. Complete the sentences so its meaning doesn t change

1. The woman is tall and thin. - She s __________

2. The man is old - He s __________

3. the pencil is short. - It s ___________

4. Hip hop is my favourite kind of music. - I __________

5. The housse is small. - It s _____________

6. Her hair is long - She _________

7. Her eyes are brown. - She ___________

8. Our school has 20 classrooms. - There _________

9. The book is in the table. - there ________

10. is there a lake in the park?- Does __________

11. The mountains are behind tje house - The house _________

12. Miss Huong is my English teacher. - She _________

13. There is not a math class to day - We don t ________

14. What subject do you like best ? - What s _________

15. There is a dog in front of the computer. - A dog _________. 

 

0
1 tháng 1 2018

Bài 1: Find the words or phrases from the box into the correct column ( /do/, /go/, /play/ )

Từ đã cho: camping, soccer, shopping, fishing, aerobics, jogging, badminton, tennis, swimming, table tennis, cycling, housework, volleyball, homework, video games

do: aerobics, housework, homework

go: camping, shopping, fishing, jogging, swimming, cycling

play: soccer, badminton, tennis, table tennis, volleyball, video games

Bài 2: Complete the sentences with the correct form of do or play

1. Do you often __do___ exercises ?

2. My Dad __played___ football for the town team when he was young

3. My sister enjoys ___playing__ table tennis in her free time

4. My brother __plays___ basketball for the school team

5. We ___did__ gymnastics at school yesterday

6. I like __playing___ tennis

7. My friend __does___ judo twice a week

8. My mother __is doing___ yoga at the new sports centre

1 tháng 1 2018

Bài 1: Find the words or phrases from the box into the correct column ( /do/, /go/, /play/ )

Từ đã cho: camping, soccer, shopping, fishing, aerobics, jogging, badminton, tennis, swimming, table tennis, cycling, housework, volleyball, homework, video games

Bài 2: Complete the sentences with the correct form of do or play

1. Do you often ___do__ exercises ?

2. My Dad __played___ football for the town team when he was young

3. My sister enjoys ___playing__ table tennis in her free time

4. My brother __plays___ basketball for the school team

5. We __do___ gymnastics at school yesterday

6. I like __playing___ tennis

7. My friend ___does__ judo twice a week

8. My mother ___does__ yoga at the new sports centre

10 tháng 1 2019

1.get

2.at

3.classes

4.in

5.watch

chúc bạn học tốt . kết bạn nha

10 tháng 1 2019

Hello. My name is Tony. I get up at six. I take a shower. Then I eat a big breakfast. I go to school at a quarter to seven. I have classes from seven to a quarter past eleven. At half past eleven, I have lunch in the afternoon, I play games. I go home at five o'clock. In the evening, I watch television. I do my homework. I go to bed at ten o'clock.

Chúc em học tốt!!!

1 do

2 playing

3 can

4 likes

5 play

29 tháng 4 2020

1. Duong can does karate.

2. Duy is not reading now.He is playing a game of tennis on TV.

3. Michael goes swimming nearly every day.

4. Phong doen*t play football.He is reading books.

5. Khang played volleyball last Saturday evening.

17 tháng 2 2023

2. Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks.

(Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.)

1. Duong can _______do___ karate.

2. Duy isn't reading now. He__is playing________table tennis with his friend.

3. Michael _____goes _____swimming nearly every day.

4. Phong didn't play football yesterday. He ______went____fishing.

5. Khang _____ played_____volleyball last Saturday.

6. The girls ____are doing______ aerobics in the playground now.

1: do

2: is playing

3: goes

4: went

5: played

6: are doing