Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 2
a)
cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ Qt không chuyển màu: KCl
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: HCl
2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O
+ Kết tủa trắng: H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O
b)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
pư vs HCl
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2
NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2
CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2
pư vs NaOH :
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O
CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2
Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3
NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O
a. Zn, Fe3O4
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b. H2SO4, Zn, SO2
\(H_2SO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Zn+2NaOH--->Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
\(SO_2+NaOH--->NaHSO_3\)
c. Zn, Ba(NO3)2
\(Zn+CuSO_4--->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4--->BaSO_4\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
a) Zn, Fe3O4
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 --> 2FeCl3 + 4H2O
b) H2SO4, Zn, SO2
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
2NaOH +Zn --> Na2ZnO2 + H2
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 +H2O
c) Zn, Ba(NO3)2
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Ba(NO3)2 + CuSO4 --> Cu(NO3)2 + BaSO4\(\downarrow\)
$a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Hidro là khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
$b) Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$BaSO_4$ là kết tủa trắng đục
$c) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Vẩn đục là $CaCO_3$
$d) Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Dung dịch $FeCl_3$ màu vàng nâu
$e) Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
Dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam
$f)Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
Dung dịch $BaCl_2,MgCl_2$ là dung dịch không màu
Tác dụng với HCl
\(a,\\CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ Fe(OH)_3+3HCl\to FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\)
\(b,\\ Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\\ CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ Mg+2H_2SO_4\to MgSO_4+2H_2O+SO_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ C_6H{12}O_6\to6 C+6H_2O\)
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
\(a)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2 \uparrow\left(d_{H_2}< d_{kk}\right)\\ b)Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\left(d_{CO_2}>d_{KK}\right)\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ d)Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ e)Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\\ f)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3