Cho một xâu kí T.Hãy in ra các số nguyên tố xuất hiện trong xâu...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2023

program tim_so_nguyen_to_trong_xau_t;

uses crt;

function is_prime(n: integer): boolean;

var

      i: integer;

begin

      if n <= 1 then

      begin

            is_prime := false;

            exit;

      end;

      if n <= 3 then

      begin

            is_prime := true;

            exit;

      end;

      if n mod 2 = 0 then

      begin

            is_prime := false;

            exit;

      end;

      for i := 3 to trunc(sqrt(n)) do

      begin

            if n mod i = 0 then

            begin

                  is_prime := false;

                  exit;

            end;

      end;

      is_prime := true;

end;

var

      T: string;

      i, number, max_prime: integer;

begin

      clrscr;

      write('Nhap xau T: ');

      readln(T);

      max_prime := 0;

      for i := 1 to length(T) do

      begin

            if (T[i] >= '0') and (T[i] <= '9') then

            begin

                  number := strToInt(T[i]);

                  if is_prime(number) then

                  begin

                        write(number, ' ');

                        if number > max_prime then

                        begin

                              max_prime := number;

                        end;

                  end;

            end;

      end;

      writeln();

      writeln('So nguyen to lon nhat trong xau T la: ', max_prime);

      readln;

end.

1 tháng 7 2023

bạn ơi nó chỉ chạy đối với số nguyên tố có 1 chữ số là sao bạn nó ko in ra số 23 bạn

 

29 tháng 6 2023

import math

def is_prime(n):

       if n <= 1:

              return False

       for i in range(2, int(math.sqrt(n))+1):

              if n % i == 0:

                     return False

       return True

T = input("Nhập chuỗi T: ")

max_prime = None

for s in T.split():

       if s.isnumeric():

              n = int(s)

              if is_prime(n):

                     print(n)

                     if max_prime is None or n > max_prime:

                            max_prime = n

if max_prime is None:

       print("Không có số nguyên tố trong chuỗi")

else:

       print("Số nguyên tố lớn nhất là:", max_prime)

15 tháng 5 2021

Bài 1. Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh   File → Save, nhấn tổ hợp phím Ctrl+S, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ.

Bài 2. Lệnh Insert → Break → Page break  dùng để: Ngắt trang

Bài 3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím 

  • Ctrl + F
  •  Ctrl + H

Bài 4. Mạng Wide Area Network  là mạng Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Networklà mạng kết nối những máy tính ở cách nhau những khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thường liên kết mạng cục bộ. ... Các máy tính và thiết bị có thể ở các thành phố, đất nước khác nhau, khắp lục địa nối kết với nhau (khoảng cách hàng nghìn km).

Bài 5. Internet Explore và Google Chrome là các trình duyệt wed

PHẦN C - TỰ LUẬN

Câu 1: Phân biệt trang web tĩnh và trang web động.

- Website tĩnh là website chỉ bao gồm các trang web tĩnh và không có cơ sở dữ liệu đi kèm.
- Web động là thuật ngữ được dùng để chỉ những website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.

Câu 2: Internet là gì? Nêu 3 cách kết nối Internet mà em biết.

Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.

Các cách để kết nổi Internet đó là:

• Sử dụng môđem qua đường điện thoại;

• Sử dụng đường truyển riêng;

• Sử dụng đường truyền ADSL;

• Sử dụng công nghệ không dây Wi-Fi;

• Sử dụng đường truyền hình cáp


 

15 tháng 5 2021

Phần B

Bài 1

để lưu văn bản ta thực hiện lệnh: File ---> Save 

Bài 2

Lệnh Insert --> Break --> Page Break dùng để: ngắt trang

Bài 3

Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl + H

Bài 4 

Mạng Wide Area Network là mạng: diện rộng

Bài 5

Internet Explore và Google Chrome là các trình duyệt web

Phần C 

Câu 1

Web tĩnh đơn thuần chỉ là website không có hệ thống quản lý nội dung, hoặc có nhưng nội dung trên website không thể thay đổi được

Web động tức là website có hệ thống quản lý nội dung nên người dùng có thể thay đổi nội dung

Câu 2

3 cách kết nối Internet:

Sử dụng modem qua đường điện thoại

Sử dụng công nghệ mạng không dây

Sử dụng đường truyền riêng

Internet là hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập cộng đồng các mạng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau. Dựa trên bộ giao thứ TCP/IP

Bài 1: Phân số tối giản. Cho 2 số nguyên dương A, B (1 ≤ A, B ≤ 109). Hãy tìm phân số tối giản của phân số . Dữ liệu vào: (PSTG.INP) + Dòng 1: Ghi hai số tự nhiên A và B, mỗi số cách nhau ít nhất một ký tự trắng. Dữ liệu ra: (PSTG.OUT) + Dòng 1: Ghi hai số tự nhiên tương ứng là tử số và mẫu số của phân số tối giản. Ví dụ: PSTG.INP PSTG.OUT 25 30 5 6 16 ...
Đọc tiếp

Bài 1: Phân số tối giản.

Cho 2 số nguyên dương A, B (1 ≤ A, B ≤ 109). Hãy tìm phân số tối giản của phân số .

Dữ liệu vào: (PSTG.INP)

+ Dòng 1: Ghi hai số tự nhiên A và B, mỗi số cách nhau ít nhất một ký tự trắng.

Dữ liệu ra: (PSTG.OUT)

+ Dòng 1: Ghi hai số tự nhiên tương ứng là tử số và mẫu số của phân số tối giản.

Ví dụ:

PSTG.INP PSTG.OUT

25 30 5 6

16 21 16 21

Bài 2: Dãy số đối xứng.

Cho dãy gồm n số nguyên dương ( ). Dãy gồm k phần tử liên tiếp được gọi là dãy con của dãy ban đầu. Ví dụ: Dãy 2, 1, 4 là dãy con của dãy 1, 3, 2, 1, 4, 9.

Số đối xứng là số viết theo thứ tự ngược lại vẫn bằng chính nó. Số có một chữ số được coi là số đối xứng. Ví dụ: Các số 1221, 99, 282, 8 là số đối xứng; các số 12, 98, 199 không là số đối xứng.

Yêu cầu: Cho trước dãy số, hãy tìm dãy con dài nhất có các phần tử là số đối xứng.

Dữ liệu vào: (DSDX.INP)

+ Dòng 1: Ghi một số tự nhiên n là độ dài dãy số.

+ Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, mỗi số cách nhau một ký tự trắng .

Dữ liệu ra: (DSDX.OUT)

+ Dòng 1: Ghi một số tự nhiên là độ dài dãy số dài nhất thoả mãn điều kiện. Nếu không có thì ghi -1.

+ Dòng 2: Ghi dãy số tìm được. Nếu có nhiều dãy số thoả mãn thì lấy dãy số đầu tiên tính từ bên trái.

Ví dụ:

DSDX.INP DSDX.OUT

10 44 343 567765

23 44 343 567765 43 233 98 21 989 888 3

5 87 901 223 3212 83 -1

Bài 3: Giá trị biểu thức

Cho một xâu chỉ chứa các kí tự: chữ số, dấu cộng, dấu trừ, thể hiện một biểu thức số học.

Yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức đã cho. Biết xâu biểu thức không quá 255 kí tự, các số hạng và giá trị của biểu thức có độ lớn không quá 2.106.

Dữ liệu vào: (GTBT.INP)

+Dòng 1: Ghi duy nhất một xâu kí tự thể hiện biểu thức cần tính.

Dữ liệu ra: (GTBT.OUT)

+Dòng 1: Ghi duy nhất một số nguyên là giá trị của biểu thức.

Ví dụ:

GTBT.INP GTBT.OUT

12+23-45+6 -4

1234-998+123-345 14

Bài 4: Xếp diêm.

Bờm là một người rất thích chơi trò chơi xếp diêm. Từ các que diêm, Bờm có thể tạo ra các số theo cách xếp:

Một hôm khi Bờm đang ngồi xếp các chữ số thì Cuội đi qua. Cuội đố: “Tớ cho trước cậu n que diêm, cậu hãy xếp thành một số tự nhiên nhỏ nhất, một số tự nhiên lớn nhất từ n que diêm đó được không?”. Bờm suy nghĩ một lát rồi cũng nghĩ ra cách xếp. Vậy theo em, Bờm đã xếp như thế nào? Hãy lập trình để giải bài toán này nhé.

Yêu cầu: Cho trước n que diêm, hãy xếp n que diêm đó thành một số tự nhiên nhỏ nhất, một số tự nhiên lớn nhất có thể. (Lưu ý: Mọi số 0 đứng trước các số tự nhiên đều không có nghĩa)

Dữ liệu vào: (DIEM.INP)

+ Dòng 1: Ghi duy nhất một số tự nhiên n.

Dữ liệu ra: (DIEM.OUT)

+ Dòng 1: Ghi số tự nhiên nhỏ nhất xếp được.

+ Dòng 2: Ghi số tự nhiên lớn nhất xếp được.

Ví dụ:

DIEM.INP DIEM.OUT

18 208

11111111

25 2088

711111111111

2
2 tháng 10 2019

Bài 1:

program pstg;
uses crt;
var a,b,i,u : integer;
f : text;
BEGIN
clrscr;
assign(f,'PSTG.INP');
reset(f);
read(f, a);
read(f, b);
u:=1;
for i:= 1 to a do if ((a mod i)=0) and ((b mod i)=0) and (i>u) then u:=i;
a:= a div u;
b:= b div u;
assign(f,'PSTG.OUT');
rewrite(f);
write(f, a,' ',b);
close(f);
END.

13 tháng 10 2019

bài 4 dễ ẹt à

uses crt;
const fi='quediem.inp';
fo='quediem.out';
var i,m,n,d,x,j,csc:longint;
a,b:array[1..1000]of integer;
f1,f2:text;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
{-------------------------tim-so-lon-nhat--------------------------}
write(f2,'so lon nhat la: ');
m:=n;
if m mod 2=0 then
begin
for i:=1 to n div 2 do
write(f2,'1');
end
else begin
write(f2,'7');
for i:=2 to n div 2 do
write(f2,'1');
end;
{----------------------------tim-so-nho-nhat------------------------}
writeln(f2);
a[1]:=2; b[1]:=1;
a[2]:=5; b[2]:=2;
a[3]:=4; b[3]:=4;
a[4]:=6; b[4]:=6;
a[5]:=3; b[5]:=7;
a[6]:=7; b[6]:=8;
d:=(n div 7)+1;
if n mod 7=0 then d:=d-1;
if d=1 then begin
case n of
2:write(f2,'so nho nhat la: ',1);
3:write(f2,'so nho nhat la: ',7);
4:write(f2,'so nho nhat la: ',4);
5:write(f2,'so nho nhat la: ',2);
6:write(f2,'so nho nhat la: ',0);
7:write(f2,'so nho nhat la: ',8);
end;
end;
if d>1 then
begin
write(f2,'so nho nhat la: ');
for i:=1 to d do
if i=1 then begin
b[4]:=6;
for j:=1 to 6 do
begin
x:=n;
x:=x-a[j];
csc:=x div 7+1;
if x mod 7=0 then csc:=csc-1;
if csc=d-i then begin
write(f2,b[j]);
n:=x;
break;
end;
end;
end
else begin
a[1]:=6; b[1]:=0;
a[2]:=2; b[2]:=1;
a[3]:=5; b[3]:=2;
a[4]:=4; b[4]:=4;
a[5]:=3; b[5]:=7;
a[6]:=7; b[6]:=8;
for j:=1 to 6 do
begin
x:=n;
x:=x-a[j];
csc:=(x div 7)+1;
if x mod 7=0 then csc:=csc-1;
if csc=d-i then begin
write(f2,b[j]);
n:=x;
break;
end;
end;
end;
end;
close(f1);
close(f2);
readln;
end.

Câu 1 Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu? A. Ký tự B. Số nguyên C. Số thực D. .Logic Câu 2 Xác định giá trị của biểu thức: S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10) A. S = 4 B. S=10 C. S=6 D. S=9 Câu 3 đoạn chương trình sau...
Đọc tiếp

Câu 1

Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?

A. Ký tự

B. Số nguyên

C. Số thực

D. .Logic

Câu 2

Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)

A. S = 4

B. S=10

C. S=6

D. S=9

Câu 3

đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin

Delete(s, i, 1);

i:=pos(‘ ‘, s);

End;

A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

B. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

D. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

Câu 4

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In từng kí tự xâu ra màn hình

B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

D. In xâu ra màn hình

Câu 5

Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 6

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1; Write(d,' ');

End;

A. 11

B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C. 0 0 0 0 0

D. 10

Câu 7

Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ i;

A. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n;

B. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

C. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n;

D. Đếm các giá trị từ 1 đến n;

Câu 8

Hãy điền vào chỗ (…)

S1:= ‘CDE'; S2:= 'ABG' ; Insert( S1,S2, ...);

để thu được kết quả S2= 'ABCDEG'

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 9

Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện

A. Câu lệnh 1

B. Câu lệnh 2

C. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1

D. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2

Câu 10

Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);

A. 3 lần

B. 5 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Câu 11

Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A. Giai_Ptrinh_Bac_2;

B. Ngaysinh;

C. Sv2000 ;

D. Noi sinh;

Câu 12

phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:

A. 0

B. 1

C. Do người lập trình khai báo

D. Không có chỉ số

Câu 13

sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Ha Noi mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu ‘,S,1);

A. ‘Ha Noi’;

B. ‘Mua thu Ha Noi’;

C. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;

D. ‘Ha Noi Mua thu’;

Câu 14

đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin

Delete(s, i, 1);

i:=pos(‘ ‘, s);

End;

A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

B. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

Câu 15

Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

B. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

Câu 16

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. Repeat…Until…

B. For …to…do…

C. For …downto…do…

D. While…do…

Câu 17

Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. "Le Minh Xuan"

B. ‘Le Minh Xuan"

C. Le Minh Xuan

D. ‘Le Minh Xuan’

Câu 18

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :

A. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

B. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]);

C. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

Câu 19

với xâu kí tự ta có thể:

A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

D. So sánh hai xâu kí tự;

Câu 20

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. S = ‘123789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘12789’;

Câu 21

Cho St là biến xâu, sau khi thực hiện các lệnh:

St:=’TINHOC11’;

Delete(St, 4, 3);

-Kết qủa in lên màn hình là:

A. HOC11

B. TIN11

C. TINH1

D. TINHOC

Câu 22

Trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

A. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);

B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);

C. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);

D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);

Câu 23

Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:

A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’

B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’

C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’

D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’

Câu 24

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:

A. AXYZBCDEF

B. ABXYZEF

C. AXYZ

D. AXYZBEF

Câu 25

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 256 kí tự

B. 255 kí tự

C. 20 kí tự

D. Báo lỗi

Câu 26

Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:

A. 9

B. 6

C. 10

D. 5

Câu 27

Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:

A. Độ dài tối đa của hai xâu;

B. Độ dài thực sự của hai xâu;

C. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;

D. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu;

Câu 28

Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Length(st);

B. Pos(st1,st2);

C. Upcase(ch);

D. Copy(st1,m,n);

Câu 29

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:

A. S = ‘12789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘123789’;

Câu 30

Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do d:= d+1;

Write(d);

A. 10

B. 1

C. 0

D. 11

Câu 31

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:

A. VERSION

B. 5.5

C. VERSION 5.5

D. PASCAL

Câu 32

hàm length(s) cho kết quả gì?

A. Số kí tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Kí tự trắng, khoảng cách);

B. Số kí tự hiện có của xâu S;

C. Độ dài xâu S khi khai báo;

D. Số các kí tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng;

Câu 33

Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng?

A. a=3

B. b=5

C. b=1

D. a=4

Câu 34

Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:

A. 500

B. 9

C. ‘5’

D. ‘500’

Câu 35

Câu lệnh nào sau đây đúng?

A. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

B. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

C. for i:= 1 to 4 do s= -i;

D. for i=1 to 5 do s=s+2;

Câu 36

Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :

A. k=11

B. k=23

C. k=26

D. k=13

Câu 37

Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?

For i:=1 to n do

If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);

A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng

B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng

C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng

D. Tất cả đều đúng

Câu 38

Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?

M := a ;

If a<b then M := b ;

A. M = 19

B. M = 12

C. M nhận cả hai giá trị trên

D. M không nhận giá trị nào

Câu 39

Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x=0;

B. x= -1

C. x là không xác định

D. x=1

Câu 40

hàm Upcase(ch); cho kết quả là:

A. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

B. Xâu ch toàn chữ thương;

C. Xâu ch toàn chữ hoa;

D. Biến ch thành chữ thường;

Câu 41

Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

C. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

Câu 42

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}

A. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S;

B. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S;

C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S;

D. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S;

Câu 43

đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

S1:=’anh’; S2:=’em’; i:=Pos(s2,s);

While i<> 0 do

Begin

Delete(s, i, 2);

Insert(s1, s, i);

i:=pos(s2, s);

End;

A. Thay toàn bộ từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘em’;

B. Thay toàn bộ từ ‘em’ trong xâu S bằng từ ‘anh’;

C. Thay toàn bộ từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘anh’;

D. Thay toàn bộ từ ‘anh’ trong xâu S bằng từ ‘em’;

Câu 44

Lệnh IF.. THEN.. ELSE…; thuộc lệnh nào sau đây?

A. Vòng lặp

B. Lệnh rẽ nhánh

C. Lệnh ghép

D. Lệnh chọn lựa

Câu 45

phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?

A. 64

B. 32

C. 8

D. 16

Câu 46

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);

A. 7

B. 0

C. 5

D. 2

Câu 47

S:= 'ABCDEG ' ;

Delete ( S ,2, 3); thu được kết quả :

A. S=‘AEG’

B. S=‘ADEG’

C. S=‘ABG’

D. S=‘ABEG’

Câu 48

thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

A. Insert(vt,S1,S2);

B. Insert(S2,S1,vt);

C. Insert(S1,vt,S2);

D. Insert(S1,S2,vt);

Câu 49

Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?

A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);

B. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);

C. I:=pos(’hoa’,s);

D. I:=pos(s,’hoa’);

Câu 50

Khai báo nào đúng:

A. Var A : array[1..n] of integer;

B. Var A: array[3, 2] of Integer;

C. Var n, m : integer ; A: array[1..n] of integer;

D. Const n=2; Var A: array[1..n] of integer;

0

Cái này mình viết chương trình chính thôi, bạn tự viết ctc nhé

Câu 1: 

uses crt;

var n,i,s:longint;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

s:=1;

for i:=1 to n do

 s:=s*i;

writeln(s);

readln;

end.

Câu 2: 

uses crt;

var st:string;

i,d:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap xau:'); readln(st);

d:=length(st);

for i:=d downto 1 do 

  write(st[i]);

readln;

end.