Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nowadays, energy is being run out more and more so it is one of the most important things of our life. We need to save energy because nobody of us can lives without energy. So why don't we start to do it right in our home? We have many ways to save energy in our home. One of those ways is using electricity, water and gas economically. Such as we should turn off the light in room when we go out or in unnecessary situations, avoid wasting water, shut the kitchen stove when stop cooking. Use a microwave instead of a stove to reheat food. Use rechargeable batteries instead of disposable batteries... Besides, we should use electrical equipments which are energy - saving. Such as using lights and fans that have low capacity, or using equipments which reserve electricty. Not only do these help us to save money but also they work effectively.
In addition, we should frequently check electrical equipments in our home in order to fix opportunely. In summary, we need to save energy so that energy isn't run out and continues to serve human's life.
Đoạn văn này nói về việc tiết kiệm năng lượng ở nhà , coi như có bảo vệ năng lượng nhé !
Nowadays, energy is being run out more and more so it is one of the most important things of our life. We need to save energy because nobody of us can lives without energy. So why don't we start to do it right in our home? We have many ways to save energy in our home. One of those ways is using electricity, water and gas economically. Such as we should turn off the light in room when we go out or in unnecessary situations, avoid wasting water, shut the kitchen stove when stop cooking. Use a microwave instead of a stove to reheat food. Use rechargeable batteries instead of disposable batteries... Besides, we should use electrical equipments which are energy - saving. Such as using lights and fans that have low capacity, or using equipments which reserve electricty. Not only do these help us to save money but also they work effectively.
In addition, we should frequently check electrical equipments in our home in order to fix opportunely. In summary, we need to save energy so that energy isn't run out and continues to serve human's life.
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Tiếng Anh - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. LISTENING. Listen and fill in each blank with one suitable word to complete the following sentences.
a) The 9.25 flight to (1) ____________ is delayed by (2) ____________ hours
b) Passengers going (3) ____________ should go to boarding gate (4)_________________.
c) Passengers going Athens should go to boarding gate (5)_________________.
d) The flight number of the plane going to Amsterdam is (6)_________________.
e) The time in New York is (7) ______________ .
f) The temperature in (8) ________________ is 760F
B. PHONETICS. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by write the corresponding letter A or B, C, D.
9. A. delicious B. special C. musical D. physician
10. A. celebration B. collection C. education D. question
11. A. excited B. interested C. worried D. painted
C. VOCABULARY, GRAMMAR. Choose the best answer among A, B, C or D.
12. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see the .
A. singer B. teacher C. dentist D. actor
13. Could you tell me how to to the post office?- Oh, it is the left, bookstore and movie theater.
A. reach, on, at B. go, on, in C. reach, on, in D. go, on, between
14. noodles last night?
A. Did you eat B. Were you eat C. Did you ate D. Do you ate
15. It took us an hour to Nha Trang last year.
A. drive B. driving C. to drive D. drove
16. On the table were vegetables, bread and two large .
A. bowl of soup B. bowl of soups C. bowls of soups D. bowls of soup
17. My brother never goes to school late and
A. so do I. B. Neither don’t I. C. I don’t, either D. I don’t, too
18. What a ________________ house!
A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully
19. I’ve never read a _______ novel than this one.
A. longest B. longer C. most longest D. more longer
20. Mary likes attending the English ____________ contests
A. speaking B. spoken C. speak D. speech
D. READING.
I. Read the passage about Charlie Chaplin and answer the questions
Charlie Chaplin was an English actor, director, producer, and composer. He is known as the most creative person of the silent –film era. Charlie Chaplin’s portrait of the tramp won the hearts of people all over the world.
Chaplin was born in London the 16th of April, 1889.He spent his childhood in poverty and hardship. In 1910 he began to perform pantomime in the United States. He first appeared on screen in 1914. He created his world -famous character, the Tramp, and he played this classic role in more than 70 films during his career. He also composed background music for most of his films. In 1972 Chaplin received an Honorary Academy Award for the “ the incalculable effect he has had in making motion pictures the art form of this century . Chaplin died on the 25th of December, 1977, at his home in Switzerland
21. What did Charlie Chaplin work as?
A. An English actor and director B. An English actor and producer
C. An English actor, director, composer and producer
22. When was he born?
A. April 6th 1889 B. April 16th 1889 C. April 16th 1988
23. When did he start appearing in films?
A. In 1910 B. In 1914 C. In 1972
24. Charlie Chaplin is very famous for __________.
A. his stage performance B. his background music C. his character “the Tramp”
25. Which of the following is NOT true?
A. Charlie Chaplin was an English artist. B. He played classical music.
C. He received an award in 1972.
II. Read, then choose the best answer
http://d3.violet.vn//uploads/previews/present/4/118/302/preview.swf
có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn
em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v
1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)
1. lock
X
7. cream
X
2. community
S
8. grocer
X
3. kind
X
9. vampire
s
4. cracker
X
10. beard
s
5. flavour
s
11. fruit
s
6. fear
s
12. vary
X
Phần nghe
1. log
7. gleam
2. community
8. closer
3. find
9. vampire
4. fracture
10. beard
5. flavour
11. fruit
6. fear
12. carry
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (
Activities for...
yourself
your community
- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)
- collecting stamps (sưu tầm tem)
- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)
- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)
- helping the old (giúp đỡ người già)
- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)
- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)
- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)
How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description
Word/ phrase
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng
collecting pen (sưu tầm bút mực)
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều
obesity (béo phì)
2. người sống trong một khu vực
community (cộng đồng)
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày
calories (calo)
4. giữ dáng cân đối
staying in shape (giữ dáng)
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu
donating (quyên góp)
6. một điều mà ban thích làm
hobby (sở thích)
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B.
1 - d
2- e
3 - a
4 - c
5 - b
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Skills
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)
Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.
Cười lớn hơn
Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.
Sống tích cực
Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.
- A 2. B 3. c 4. B
1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?
A. Thăm một nơi mới
B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống
C. Yêu những người xung quanh bạn.
2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?
A. Đi phiêu lưu.
B. Cười lớn hơn.
C. Sống tích cực.
3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?
A. Bạn có thể cười nhiều hơn.
B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.
c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.
4. Mục đích của đoạn văn này là gì?
A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.
B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc
C. Nói cho con người để yêu thương người khác
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)
1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.
2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?
- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.
4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?
- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.
5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?
Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
3. Listen and tick (/) the correct answers.
Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B
1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?
A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.
B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.
C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.
2. Lan quyết định làm gì?
A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.
B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc
C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.
Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C
- Vấn đề của Minh là gì?
A. Anh ấy không thích tiệc tùng.
B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.
C. Anh ấy không có bạn.
2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?
A. Anh ấy không có bạn.
B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.
C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.
Audio script:
Conversation 1
Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?
Lan: Lots of homework.
Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.
Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.
Mai: Great. See you there.
Conversation 2
Lan: By the way, is Minh coming, too?
Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?
Lan: I don’t like him. He often tells a lie.
Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.
Lan: Does he know that lying leads him nowhere?
Mai: And he’s losing friends.
Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?
Mai: No, we can’t.
4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)
Hình 1
1. They water and take great care of the trees during the first month.
Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.
5. This activity is often done in spring.
Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.
6. They dig a hole to put the young tree in.
Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.
Hình 2:
2. They carry recycled bags to put the rubbish in.
Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.
3. The community organises this activity once a month.
Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.
4. They walk along the beach and collect all the rubbish.
Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.
PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)
I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)
Statements | True | False |
1. Mi enjoys collecting glass bottles. | ||
2. She started her hobby four years ago. | ||
3. Her father shares this hobby with her. | ||
4. She thinks collecting glass bottles is difficult. | ||
5. She can make flower vases or lamps from these bottles. | ||
6. She will continue her hobby in the future. |
II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)
City Bus Tours
Bus Tours depart every (7) _________ minutes. |
Last tour departs at (8) __________. |
ket prices: + Adults: £10 + Children: £ 5 |
Tour Bus Office Address: (9) __________________ Street. |
Buses leave from the (10) _________ Hall. |
PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR
III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)
11. A. pick B. ticket C. rock D. vacation
12. A. start B. minutes C. measure D. sick
13. A. together B. guess C. regular D. teenager
14. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)
15. This papaya is green. It is not __________.
A. small B. yellow C. good D. ripe
16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.
A. doesn't, either B. didn't, neither C. didn't, either D. wasn't, either
17. Would you to go to the movies tonight? - __________
A. Yes, I do B. Yes, I would C. Yes, I'd love to D. Yes, please
18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.
A. Others B. Other C. Another D. Each other
19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.
A. of B. from C. by D. with
20. She was __________ of watching television.
A. interested B. tired C. tiring D. pleased
21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.
A. suit B. match C. fit D. agree
22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.
A. of seeing B. for seeing C. to see D. to seeing
23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.
A. both B. each C. all D. most
24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.
A. A friend of me B. A friend of mine C. One my friend D. A friend of I
V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)
25. I remember (meet) him somewhere.
26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.
27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).
28. She paid for her ket and (leave).
29. You look worried. What you (think) about?
30. Everything (look) strange to newcomers.
31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.
32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.
VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)
33. He tried to learn Chinese but he was ___________. (SUCCESS)
34. He will never forget his happy ___________. (CHILD)
35. How is your grandfather? – He is much ___________ today. (WELL)
36. I watch TV every day because it is very ___________. (INFORM)
37. We must keep our environment ___________. (POLLUTE)
38. They canceled all the ___________ because of the fog. (FLY)
39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend? (COOK)
40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set. (HOUSE)
41. I can do all of these exercises ___________. (EASY)
42. His ___________ of some words is not correct. (PRONOUNCE)
VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)
43. I couldn't meet Mary because she was ________.
44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.
45. Please, translate this arle ________ English for me.
46. My brother is much better ________ gardening than me.
47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.
PART A: PHONES: (5 points).
I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.
1. A. nervous B. scout C. household D. mouse
2. A. last B. taste C. fast D. task
3. A. improved B. returned C. arrived D. stopped
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .
1. A. comfort B. nation C. apply D. moment
2. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:
I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).
1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.
A. to travel B. travel C. traveling D. traveled
2. ....................... time do you spend learning English every day?
A. How much B. How many C. How long D. How often
3. This orange tastes ........................
A. sweetly B. sweety C. sweet D. sweets
4. Every one had ....................... at the picnic.
A. good time B. a good time C. good times D. better time
5. Would you to .......................for a walk later?
A. have B. make C. do D. go
6. Please don’t ....................... so much noise.
A. go B. make C. do D. take
7. Is there anything good.......................TV tonight?
A. on B. in C. near D. at
8. My mother doesn’t coffee and .......................
A. neither do I B. neither I do C. either do I D. I don’t too
9. Wear your hat. It will .......................your head.
A. protect B. defend C. secure D. guarantee.
10. The news on TV last night...........................very good.
A. was B. has C. were D. be
11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.
A. with B. on C. in D. at
12. Water never runs ______.
A. downhill B. uphill C. upside D. downside
13. It will be ready _______ two weeks.
A. for B. on C. in D. to
14. His parents were _______ poor to send him to school.
A. too B. much C. so D. very
15. It took ______ time to learn this lesson.
A. so many B. so C. so much D. such
16. He can’t buy that car because he has ______ money.
A. a lot of B. a little C. little D. few
17. It is ______ book that just a few people it.
A. so an old B. so old C. such old D. such an old
18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.
A. don’t keep B. keep C. kept D. didn’t keep
19. How far is it from your house to your school? - “ ________”
A. I take 20 minutes to get to my school.
B. It took 20 minutes to get to my school.
C. It takes me 20 minutes to get to my school.
D. It took me 20 minutes to get to my school.
20. How often do you go to the post office? - “ _________”
A. two a week B. twice a week C. two times a week D. second time a week
II. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.
2. We (not buy)................a book yesterday.
3. You must (do) ......................your homework before watching TV.
4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?
5. I will send him the message as soon as he (return)………………
6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.
7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?
8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.
III. Fill in the blank with one suitable preposition.
1. Life ……….the city is .different from that in the country.
2. Trang received a letter …………her aunt last week.
3. Eating too much candy is bad …………you.
4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.
5. We usally go fishing ………….summer.
6. They always go to school …………foot.
7. There are some English books ……….. the back of the library.
8. My school team took part …………… walking competition last year.
9. Please, come ……………….. It is cold outside.
10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.
IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).
1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)
2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)
3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)
4. Do you know that video games may be .................? (addict)
5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)
6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)
7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)
8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)
9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)
10. I have ....................time to play than my friends. (little)
56,He usually do his homework,watch TV or read a book
57,Thomas plays the keyboard and John plays the drumx
58,John ha also written some songs.His sister sometimes sings with us
59,They are hoping to play some concerts one day
60,He sometimes go on day trips with his family.The student like lying on the same and listening to musicon my ipod
1. How much homeword do you do a day?
2. How much sleep do you get a night?
3. How many text messages do you send a day?
4. How much money have you got in your pocket?
5. How many cousins have you got?
6. How many packets of biscuits do you eat a week?
7. How many people are there in this classroom?
8. How much time is there to the end of the lesson?
MỤC LỤC
Nfkjằ ybFRÁGƯTTGFGHDGFB GF3qr fwaẻ h3q5tr