Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)
1. When……did …..you……design…..this wonderful skirt? (to design)
2. My mother………hasn't crashed…….into the van. (not/ to crash)
3. The boys……have taken off……..the mudguards of their bicycles. (to take off)
4.………Did …you……phone……your aunt last week? (to phone)
5. He………hasn't drunk………..milk at school. (not/ to drink)
6. The police……arrested……………two people early this morning. (to arrest)
7. She………went……to Japan but now she……has gone………back. (to go – to come)
8. Dan……has already bought………two tablets this year. (already/ to buy)
9. How many games………has your team won………so far this season? (your team/ to win)
10. Peter…………played…….. football yesterday.
11. They……have just washed….……the car. It looks new again.
12. Last year we………went …….. to Italy.
13. John and Peggy………have finshed………… the book. Now they can watch the film.
14. I………met…….. my friend two days ago.
15. We……have never gone………… another country before.
16. She……bought…….. a new car in 2011.
17. I’m sorry, but I……haven't done……… my homework.
18. .……?…….. the game of chess?
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
- Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
- Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
- Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + V_ed + O
- (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
- (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
- (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
- (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
- (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
- Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
- Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Tra google có hết nhá bạn, bọn mình không thể tổng hợp hết được đâu
Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở
thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp
1. We (eat)_________were eating___________ dinner at 8pm last night (we started eating
at 7:30).
2. Yesterday I (go)______went______________ to the Post Office,
(buy)_____________bought_______ some fruit at the supermarket and
(read)__________read__________ a book in the park in the afternoon.
3. We (watch)______were watching______________ TV when we (hear)____________heard________ a
loud noise.
4. Julie (be)_________was___________ in the garden when Laurence
(arrive)_________arrive___________.
5. A: What (do)_________were you doing___________ at 3pm yesterday?
B: I (clean)__________was cleaning__________ my house.
6. Last year I (visit)______visited______________ Paris and Rome.
7. They (have)__________were having__________ dinner when the police
(come)___________came_________ to the door.
8. He (work)________was working____________ in the garden when he
(find)___________found_________ the money.
9. Laura (study)________was studying____________ at 11pm last night.
10. He (sleep)_________was sleeping___________ when the doorbell
(ring)__________rang__________.
11. I (walk)_________was walking___________ along the road when I
12. (meet)___________met_________ an old friend.
13. It (be)_____________was_______ a day in December. Snow
(fall)____________was falling________ , children (sing)_________were singing___________ carols and
people (do)________were doing____________ their Christmas shopping.
14. My ex-boyfriend (be)_______was_____________ so annoying! He (always
miss)_______was always missing_____________ the bus and arriving late.
15. When I (call)_______called_____________ Julie, she (work)_________was working___________.
16. Why (cry)___________were you crying_________ when I (arrive)__________arrived__________?
17. When he (get)_____got_______________ home we started to eat dinner.
18. At 10 am yesterday, I (sit)________was sitting____________ on a bus.
19. I (enjoy)___________was enjoying_________ my book so much that I
(not/notice)_______didn't notice_____________ that the train had stopped.
20. David (not/sleep)________wasn't sleeping____________ when I (arrive)_________arrived___________ ,
he (study)________was studying____________ .
21. Mr Black (not/work)_____wasn't working_______________ in the garden at 10pm last night.
1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.
2. At 8p.m yesterday, we were watching a film
3. Did you see the football match yesterday?
4. James broke his arm when he was playing rugby.
5. Kylie made her first film when she was 21.
6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.
7. What was your father doing when the alarm sounded?
8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.
9. They were walking through the forest when the storm started.
10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.
1. drove
2. were watching
3. Did you see
4. was playing
5. made
6. didn't know
7. was your father doing
8. left
9. were walking
10. wasn't queuing
1. While Tom (read) was reading , Amely (watch) was watching a documentary on TV.
2. Marvin (come) came home, (switch) switched on the computer and (check) his emails.
3. The thief (sneak) sneaked into the house, (steal) stole the jewels and (leave) without a trace.
4. Nobody (listen) was listening while the teacher (explain) was explaining the tenses.
5. While we (do) were doing a sight-seeing tour, our friends (lie) were lied on the beach.
mình cảm ơn bạn