Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình nghĩ đáp án là như này:
->A campaign will be organised to protect the environment by the Youth Union.
A campaign will be organized by the Youth Union to protect the environment
Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V (quá … đến nỗi mà)
=> The authorities have reported, "Smog was so thick that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Tạm dịch: "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay.”
Đáp án cần chọn là: A
fixes (v): sửa
sets (v): đặt, bố trí
puts (v): đặt
establishes (v): thành lập
=>… numerous other countries have begun tree planting programmes, and women all over the world have been helped by the example that she sets.
Tạm dịch: nhiều quốc gia khác đã bắt đầu các chương trình trồng cây, và phụ nữ trên khắp thế giới đã được giúp đỡ bởi ví dụ mà cô đặt ra.
Đáp án cần chọn là: B
feeling (n): cảm xúc
emotion (n): cảm động
impression (n): ấn tượng
inspiration (n): cảm hứng
=>As noted by the Norwegian Nobel Committee, she has served as an “inspiration for many in the fight …
Tạm dịch: Theo ghi nhận của Ủy ban Nobel Na Uy, cô đã phục vụ như một “nguồn cảm hứng cho nhiều người trong cuộc đấu tranh …
Đáp án cần chọn là: D
given (v): đưa
awarded (v): tặng thưởng
rewarded (v): thưởng công, đền ơn
gained (v): đạt được
=>Because of her efforts, Maathai was awarded the Nobel Peace Prize in 2004.
Tạm dịch: Nhờ những nỗ lực của mình, Maathai đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 2004.
Đáp án cần chọn là: B
resulted (v): kết quả
offered (v): đề nghị
provided (v): cung cấp
assisted (v): giúp đỡ
=>It was this small effort that has assisted women in planting more than 20 million trees on farms, schools, and churches.
Tạm dịch: Chính nỗ lực nhỏ bé này đã giúp phụ nữ trồng hơn 20 triệu cây trên các trang trại, trường học và nhà thờ.
Đáp án cần chọn là: D
1. This bouquet of flowers has been bought in that shop by my mother.
2. Jane's wallet has been found.
3. The report has been finished by our team.
4. My exercise has been finished for two days.
5. This movie has never been seen by him before.
6. The news has been heard by us already.
7. The contract has been signed by the employee.
8. Five concert tickets have been bought by these boys.
9. Computer science has been studied by his brother since April.
10. My cat has been taken care of well by my parents.
11. These reports have been typed by us for 1 hour.
12. The thief has been found by the police yesterday.
Danh từ “the charitable organization” (tổ chức từ thiện) không thực hiện hành động “call” (gọi) nên ta đưa động từ về dạng Ved/ V3
Dạng đầy đủ “which was called”
=>… the charitable organization called the Green Belt Movement.
Tạm dịch: tổ chức từ thiện được gọi là Phong trào đai xanh.
Đáp án cần chọn là: C