K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2021

Tham khảo:

-Must dùng để diễn tả sự bắt buộc, mệnh lệnh hay sự cần thiết trong một vấn đề cụ thể.

- Mustn't dùng để diễn tả điều cấm hoặc không được làm

      Ví dụ:

 Must :

- l must study hard- l must go to bed early- She must write 2 essays.        Mustn't 1. We mustn't smoke in this room. 2. You mustn't sleep during in the class3.She mustn't go out at 9 p.m
17 tháng 11 2021

Máy mình tự dưng bị lỗi ở phần đặt câu,mong bạn thông cảm ak!

25 tháng 11 2018

- you must study hard in school.

- she mustn't say that with her teacher.

- you must study ENglish better.
- You mustn't  play football in school yard.
You mustn't throw trash or draw on the walls.

- We mustn't pick flowers in the school garden.

1. you must clean the board every day

2. you must do homework

3. you must go to school on time

2 tháng 12 2018

So sánh hơn

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                      V                       adv

So sánh nhất

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                      V                           adv

2 tháng 12 2018

Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

VD:You must do your homework

14 tháng 12 2018

Trong SGK có mà.

Hoặc bạn lên h.vn mà hỏi

7 tháng 2 2018

a, I went to school yesterday.

b, Stand up! Then put your hand down.

7 tháng 2 2018

a) I played soccer 

~ học tốt ~

20 tháng 12 2017

Quy tắc :

* Khẳng định :

I + am + V.ing

VD :

I am doing my homework .

you/we/they + are + V.ing

VD :

We are playing the piano .

They are singing .

she/he/it + is + V.ing

VD : 

She is reading a book .

He is watching TV .

It is eating .

* Phủ định :

I + am not 

VD :

I am not sleeping .

you/we/they + are not

VD :

We are not listening to music .

They are not drawing .

she/he/it + is not

VD :

She is not crying .

He is not playing football .

It is not eating .

:D

20 tháng 12 2017

quy tắc là sao. định nghĩa hay cách dùng 

vd: I am reading a book.

- He is playing football with his friend at the moment

- She is listening to music now

- It is sleeping

- My mother is cleaning the room

- We are learning English now

 ..................... v.v .............................

11 tháng 9 2018

mik nói cho bn bít dài thế sao ghi hết đc.

Bn tra lên google sẽ có đáp án đúng nhất luôn nhé.

chúc bn học tốt

9 tháng 5 2020

đây là ngữ văn mà - có phải anh đâu

9 tháng 5 2020

ui mik nhầm xin lỗi bạn nha

22 tháng 8 2019

When the traffic light turns yellow,we must slow down

Sắp xếp cậu theo trật tự đúng:

when/slow/turns/yellow. /We/down/traffic/must/the/light

=> When the traffic light turns yellow , we must slow down 

hc tốt

7 tháng 9 2016

1. Duy doesn't live near here .

Duy lives near here.

2. Duy doesn't like his new school .

Duy likes his new school.

3. Vy and Duy walk to school .

Vy and Duy ride to school

4. Mr Quang teaches Duy science .

Mr Quang teaches Duy English.

 

5. At break time , Phong plays football .

At break time, Phong reads books.

 

7 tháng 9 2016

1. Duy doesn't live near here .

Duy lives near here.

2. Duy doesn't like his new school .

Duy likes his new school.

3. Vy and Duy walk to school .

Vy and Duy ride to school

4. Mr Quang teaches Duy science .

Mr Quang teaches Duy English.

5. At break time , Phong plays football .

At break time, Phong reads books.