Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thật ra học Tiếng Anh không hề khó, chỉ là cần sự chăm chỉ mà thôi. Hàng ngày nghe thầy cô giảng trên lớp, về nhà mua những khóa học trên mạng như Tiếng Anh 123, Monkey Stories để luyện nghe và học ngữ pháp. Sau đó đăng ký một khóa giao tiếp để luyện nói với giáo viên bản ngữ. Cháu cũng làm như thế đó ạ!
Câu 1:
A :newspaper
B: magazine
C:primary
D:hospital
Câu 2:
A : delicious
B:expensive
C: suitable
D: amazing
Tham khảo
Đoạn văn tiếng Anh về bộ phim Everything Everything
I had been looking forward to seeing Movie Everything Everything ever since saw the trailer. Luckily, I was not disappointed. The movie was attracted, romantic, honey and so on. It was produced in 2017 with a lot of views and followers. The film tells the story of a girl named Madeline Whittier, although only 17 years old, she has a rare disease. Therefore, she must stay in an air-filtered house and cannot leave the house. Therefore, her life is very lonely and boring. Every day, she just read books, watched the internet, met her mother and Carla, her nurse. One day, a neighbor moved near her house. She met Olly Bright, a young and lively neighbor. They make friends online and meet through a window. Especially when talking, the boy will hold up the paper for the girl to understand and be blocked by the door frame. As time passed, Olly made her realize she didn’t really live, helping her arouse the desire to learn about the outside world. Above all, he made her understand what love is. And she defies everything to go out to experience life and spend a whole day with her lover.
Tôi đã mong chờ được xem Phim Everything Everything kể từ khi xem trailer. May mắn thay, tôi đã không thất vọng. Bộ phim đã thu hút, lãng mạn, mật ong và vân vân. Nó được sản xuất vào năm 2017 với rất nhiều lượt xem và theo dõi. Bộ phim kể về một cô gái tên Madeline Whittier, mặc dù chỉ mới 17 tuổi nhưng cô mắc một căn bệnh hiếm gặp. Do đó, cô phải ở trong một ngôi nhà được lọc không khí và không thể rời khỏi nhà. Do đó, cuộc sống của cô rất cô đơn và nhàm chán. Mỗi ngày, cô chỉ đọc sách, xem internet, gặp mẹ và Carla, y tá của cô. Một ngày nọ, một người hàng xóm chuyển đến gần nhà cô. Cô gặp Olly Bright, một người hàng xóm trẻ và sôi nổi. Họ kết bạn trực tuyến và gặp nhau qua một cửa sổ. Đặc biệt khi nói chuyện, chàng trai sẽ giơ tờ giấy cho cô gái hiểu và bị chặn bởi khung cửa. Thời gian trôi qua, Olly khiến cô nhận ra mình không thực sự sống, giúp cô khơi dậy khát khao tìm hiểu về thế giới bên ngoài. Trên tất cả, anh khiến cô hiểu tình yêu là gì. Và cô bất chấp tất cả để ra ngoài trải nghiệm cuộc sống và dành trọn một ngày với người yêu.
I grew up with Doraemon, and the cartoon series has taught me a lot.
Tôi trưởng thành cùng phim Doraemon, và bộ phim hoạt hình này đã dạy tôi rất nhiều điều.
The movie has entertaining story plots. It’s a fun show that engages kids’ creativity with “what if” gadgets. The show follows a formula, starting with Nobita’s problems (usually caused by himself); Doraemon’s gadget solving the problem, but is then misused and thus causing another problem.
Bộ phim có cốt truyện giải trí. Đó là một chương trình vui nhộn phát triển sự sáng tạo của trẻ em bằng những bảo bối “không có thật”. Chương trình này tuân theo một công thức, bắt đầu bằng những rắc rối của Nobita (thường do chính cậu ấy tạo ra); bảo bối của Doraemon giải quyết các rắc rối đó, nhưng sau đó nó sẽ bị sử dụng sai cách và vì vậy gây ra rắc rối khác.
Every once in a while, the movie will break out from the formula, and teach deeper, more emotional values. I remember a couple episodes about Nobita dealing with loss, or going back in time to meet his late grandma, or the one where Doraemon is going back to the future. I didn’t like these episodes when I was a kid. As an adult now looking back, however, I appreciate what the author has done. These are the really weighty episodes with complex emotions.
Thi thoảng, bộ phim sẽ thoát khỏi công thức đó, và dạy những giá trị sâu sắc, cảm xúc hơn nhiều. Tôi nhớ có những tập phim về việc Nobita phải đối mặt với sự mất mát, hay quay về quá khứ để gặp lại bà cụ cố của mình, hoặc tập phim mà Doraemon quay về tương lai. Tôi không thích những tập phim này khi tôi còn bé. Tuy nhiên, giờ khi tôi trưởng thành và nhìn lại, tôi cảm kích về những gì mà tác giả đã làm. Những tập phim đó thực sự có sức nặng với những cảm xúc phức tạp.
Besides, it does teach friendship. All the main characters have flawed personalities, but the group of friends have learned to accept each other regardless. Nobita is a whiny, lazy kid, and Doraemon is a good buddy who bails him out in most cases.
Bên cạnh đó, series phim này còn dạy về tình bạn. Tất cả các nhân vật chính đều có khiếm khuyết về tính cách, song nhóm bạn đã học cách chấp nhận nhau một cách chân thành. Nobita là một đứa trẻ lười biếng và có lòng thương người, và Doraemon là một người bạn tốt luôn luôn giúp đỡ Nobita trong hầu hết các tình huống.
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
15. | photography (n) | /fə'tɒɡrəfi/ | nhiếp ảnh | |
16. | puppet (n) | /'pʌpɪt/ | con rối | |
17. | rural (adj) | /'rʊərəl/ | thuộc nông thôn, thôn quê | |
18. | sculpture (n) | /'skʌlptʃər/ | điêu khắc, tác phẩm điêu khắc | |
19. | support (v) | /sə'pɔ:t/ | nâng đỡ | |
20. | k Tac Toe (n) | /tɪk tæk təʊ/ | trò chơi cờ ca-rô | |
21. | water puppetry (n) | /'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/ | múa rối nước |
1. | beat (v) | /bi:t/ | khuấy trộn, đánh trộn | |
2. | beef (n) | /bi:f/ | thịt bò | |
3. | bitter (adj) | /'bɪtə/ | đắng | |
4. | broth (n) | /brɒθ/ | nước xuýt | |
5. | delicious (adj) | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon, thơm ngon | |
6. | eel (n) | /i:l/ | con lươn | |
7. | flour (n) | /flaʊə/ | bột | |
8. | fold (n) | /fəʊld/ | gấp, gập | |
9. | fragrant (adj) | /'freɪɡrənt/ | thơm, thơm phức | |
10. | green tea (n) | /,ɡri:n 'ti:/ | chè xanh | |
11. | ham (n) | /hæm/ | giăm bông | |
12. | noodles (n) | /'nu:dlz/ | mì, mì sợi | |
13. | omelette (n) | /'ɒmlət, 'ɒmlɪt/ | trứng tráng | |
14. | pancake (n) | /'pænkeɪk/ | bánh kếp | |
15. | pepper (n) | /'pepər/ | hạt tiêu | |
16. | pork (n) | /pɔːk/ | thịt lợn | |
17. | pour (v) | /pɔː/ | rót, đổ | |
18. | recipe (n) | /'resɪpi/ | công thức làm món ăn | |
19. | salt (n) | /'sɔːlt/ | muối | |
20. | salty (adj) | /'sɔːlti/ | mặn, có nhiều muối | |
21. | sandwich (n) | /'sænwɪdʒ/ | bánh xăng-đúych | |
22. | sauce (n) | /sɔːs/ | nước xốt | |
23. | sausage (n) | /'sɒsɪdʒ/ | xúc xích | |
24. | serve (v) | /sɜːv/ | múc/ xới/ gắp ra để ăn | |
25. | shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm | |
26. | slice (n) | /slaɪs/ | miếng mỏng, lát mỏng | |
27. | soup (n) | /su:p/ | súp, canh, cháo | |
28. | sour (adj) | /saʊər/ | chua | |
29. | spicy (adj) | /'spaɪsi/ | cay, nồng | |
30. | spring rolls (n) | /sprɪŋ rəʊlz/ | nem rán | |
31. | sweet (adj) | /swi:t/ | ngọt | |
32. | sweet soup (n) | /swi:t su:p/ | chè | |
33. | tasty (adj) | /'teɪsti/ | đầy hương vị, ngon | |
34. | tofu (n) | /'təʊfu:/ | đậu phụ | |
35. | tuna (n) | /'tju:nə/ | cá ngừ | |
36. | turmeric (n) | /'tɜːmərɪk/ | củ nghệ | |
37. | warm (v) | /wɔːm/ | hâm nóng |
1. | build (v) | /bɪld/ | xây dựng | |
2. | consider (v) | /kən'sɪdər/ | coi như | |
3. | consist of (v) | /kən'sist əv/ | bao hàm/ gồm | |
4. | construct (v) | /kən'strʌkt/ | xây dựng | |
5. | doctor’s stone tablet (n) | /'dɒktərz stəʊn 'tæblət/ | bia tiến sĩ | |
6. | erect (v) | /i´rekt/ | xây dựng lên, dựng lên | |
7. | found (v) | /faʊnd/ | thành lập | |
8. | grow (v) | /grəʊ/ | trồng, mọc | |
9. | Imperial Academy (n) | /ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/ | Quốc Tử Giám | |
10. | Khue Van Pavilion (n) | /'pəvɪljən/ | Khuê Văn Các | |
11. | locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | đóng, đặt, để ở một vị trí | |
12. | pagoda (n) | /pə'ɡəʊdə/ | chùa | |
13. | recognise (v) | /'rekəgnaiz/ | chấp nhận, thừa nhận | |
14. | regard (v) | /rɪˈɡɑːd/ | đánh giá | |
15. | relic (n) | /'relɪk/ | di tích | |
16. | site (n) | /saɪt/ | địa điểm | |
17. | statue (n) | /'stætʃu:/ | tượng | |
18. | surround (v) | /sә'raʊnd/ | bao quanh, vây quanh | |
19. | take care of (v) | /teɪ keər əv/ | trông nom, chăm sóc | |
20. | Temple of Literature (n) | /’templ əv 'lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu | |
21. | World Heritage (n) | /wɜːld 'herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
1. | cycle (v) | /saɪkl/ | đạp xe | |
2. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | sự kẹt xe | |
3. | park (v) | /pɑ:k/ | đỗ xe | |
4. | pavement (n) | /'peɪvmənt/ | vỉa hè (cho người đi bộ) | |
5. | railway station (n) | /'reɪlwei ,steɪ∫n/ | nhà ga xe lửa | |
6. | safely (adv) | /'seɪflɪ/ | an toàn | |
7. | safety (n) | /'seɪftɪ/ | sự an toàn | |
8. | seatbelt (n) | /'si:t'belt/ | dây an toàn | |
9. | traffic rule (n) | /'træfIk ru:l/ | luật giao thông | |
10. | train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa | |
11. | roof (n) | /ru:f/ | nóc xe, mái nhà | |
12. | illegal (adj) | /ɪ'li:gl/ | bất hợp pháp | |
13. | reverse (n) | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe | |
14. | boat (n) | /bəʊt/ | con thuyền | |
15. | fly (v) | /flaɪ/ | lái máy bay, đi trên máy bay | |
16. | helicopter (n) | /'helɪkɒptər/ | máy bay trực thăng | |
17. | triangle (n) | /'traɪæŋɡl/ | hình tam giác | |
18. | vehicle (n) | /'viɪkəl/ | xe cộ, phương tiện giao thông | |
19. | plane (n) | /pleɪn/ | máy bay | |
20. | prohibitive (adj) | /prə'hɪbɪtɪv/ | cấm (không được làm) | |
21. | road sign | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông | |
22. | ship (n) | /ʃɪp/ | tàu thủy | |
23. | tricycle (n) | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
1. | animation (n) | /'ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hoạ | |
2. | cri (n) | /'krɪtɪk/ | nhà phê bình | |
3. | direct (v) | /dɪˈrekt/ | làm đạo diễn (phim, kịch...) | |
4. | disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm hoạ, tai hoạ | |
5. | documentary (n) | /,dɒkjə'mentri/ | phim tài liệu | |
6. | entertaining (adj) | /,entə'teɪnɪŋ/ | thú vị, làm vui lòng vừa ý | |
7. | gripping (adj) | /'ɡrɪpɪŋ/ | hấp dẫn, thú vị | |
8. | hilarious (adj) | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước | |
9. | horror film (n) | /'hɒrə fɪlm/ | phim kinh dị | |
10. | must-see (n) | /'mʌst si:/ | bộ phim hấp dẫn cần xem | |
11. | poster (n) | /'pəʊstə/ | áp phích quảng cáo | |
12. | recommend (v) | /,rekə'mend/ | giới thiệu, tiến cử | |
13. | review (n) | /rɪˈvju:/ | bài phê bình | |
14. | scary (adj) | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn | |
15. | science fiction (sci-fi) (n) | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng | |
16. | star (v) | /stɑː/ | đóng vai chính | |
17. | survey (n) | /'sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát | |
18. | thriller (n) | /'θrɪlə/ | phim kinh dị, giật gân | |
19. | violent (adj) | /'vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
1. | festival (n) | /'festɪvl/ | lễ hội | |
2. | fascinating (adj) | /'fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn | |
3. | religious (adj) | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo | |
4. | celebrate (v) | /'selɪbreɪt/ | tổ chức lễ | |
5. | camp (n,v) | /Kæmp/ | trại,cắm trại | |
6. | thanksgiving (n) | /'θæŋksgɪvɪŋ/ | lễ tạ ơn | |
7. | stuffing (n) | /'stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) | |
8. | feast (n) | /fi:st/ | bữa tiệc | |
9. | turkey (n) | /'tə:ki/ | gà tây | |
10. | gravy (n) | /'ɡreɪvi/ | nước xốt | |
11. | cranberry (n) | /'kranb(ə)ri/ | quả nam việt quất | |
12. | seasonal (adj) | /'si:zənl/ | thuộc về mùa | |
13. | steep (adj) | /sti:p/ | dốc |
1. | always (Adj) | / 'ɔːlweɪz / | luôn luôn | |
2. | often (Adj) | / 'ɒf(ə)n / | thường | |
3. | sometimes (Adj) | / 'sʌm.taɪmz / | thỉnh thoảng | |
4. | never (Adj) | / 'nevə / | không bao giờ | |
5. | take a shower (n) | / teɪk ə ʃaʊə / | tắm vòi tắm hoa sen | |
6. | distance (n) | / 'dɪst(ə)ns / | khoảng cách | |
7. | transport (n) | / trans'pɔrt / | phương tiện giao thông | |
8. | electricity (n) | /,ɪlɛk'trɪsɪti / | điện | |
9. | biogas (n) | /'baiou,gæs/ | khí sinh học | |
10. | footprint (n) | / 'fʊtprɪnt / | dấu vết, vết chân | |
11. | solar (Adj) | / 'soʊlər / | (thuộc về) mặt trời | |
12. | carbon dioxide (n) | / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / | khí CO2 | |
13. | negative (Adj) | / 'neɡətɪv / | xấu, tiêu cực | |
14. | alternative (Adj) | / ɔ:l'tə:nətiv / | có thể lựa chọn thay cho vật khác | |
15. | dangerous (Adj) | / 'deindʒrəs / | nguy hiểm | |
16. | energy (n) | / 'enədʒi / | năng lượng | |
17. | hydro (n) | / 'haidrou / | thuộc về nước | |
18. | non-renewable (adj) | / ,nɔn ri'nju:əbl / | không phục hồi, không tái tạo được | |
19. | plentiful (Adj) | / 'plentifl / | phong phú, dồi dào | |
20. | renewable (Adj) | / ri'nju:əbl / | phục hồi, làm mới lại | |
21. | source (n) | / sɔ:s / | nguồn |
1. | safety (n) | /'seɪfti/ | Sự an toàn | |
2. | pleasant (a) | /'pleznt/ | Thoải mái, dễ chịu | |
3. | imaginative (a) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | Tưởng tượng | |
4. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | Sự kẹt xe | |
5. | crash (n) | /kræʃ/ | Va chạm xe, tai nạn xe | |
6. | fuel (n) | /fju:əl/ | Nhiên liệu | |
7. | eco-friendly (adj) | /'i:kəu 'frendli/ | thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường | |
8. | float (v) | /fləut/ | Nổi | |
9. | flop (v) | /flɔp/ | Thất bại | |
10. | hover scooter (n) | /'hɔvə 'sku:tə/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất | |
11. | monowheel (n) | /'mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh | |
12. | pedal (v,n) | /'pedl/ | đạp, bàn đạp | |
13. | segway (n) | /'segwei/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất | |
14. | metro (n) | /'metrəʊ/ | Xe điện ngầm | |
15. | skytrain (n) | /skʌɪ treɪn/ | Tàu trên không trong thành phố | |
16. | gridlocked (adj) | /'grɪdlɑːkt/ | Giao thông kẹt cứng | |
17. | pollution (n) | /pə'lu:ʃ(ə)n/ | Ô nhiễm | |
18. | technology (n) | /tek'nɒlədʒi/ | Kỷ thuật |
1. | affect (v) | /ə'fekt/ | Tác động, ảnh hưởng | |
2. | block (v) | /blɑ:k/ | Gây ùn tắc | |
3. | cheat (v) | /tʃi:t/ | Lừa đảo | |
4. | crime (n) | /kraim/ | Tội phạm | |
5. | criminal (n) | /'kriminəl/ | Kẻ tội phạm | |
6. | density (n) | /'densiti/ | Mật độ dân số | |
7. | diverse (adj) | /dai'və:s/ | Đa dạng | |
8. | effect (n) | /i'fekt/ | Kết quả | |
9. | explosion (n) | /iks'plouƷ ən/ | Bùng nổ | |
10. | flea market (n) | /fli:'mɑ:kit/ | Chợ trời | |
11. | hunger (n) | /'hʌɳgər/ | Sự đói khát | |
12. | major (adj) | /'meiʤər/ | Chính, chủ yếu, lớn | |
13. | malnutrition (n) | /,mælnju:'triʃən/ | Bệnh suy dinh dưỡng | |
14. | megacity (n) | /'megəsiti/ | Thành phố lớn | |
15. | overcrowded (Adj) | /,ouvə'kraudid/ | Quá đông đúc | |
16. | poverty (n) | /'pɔvəti/ | Sự nghèo đói | |
17. | slum (n) | /slʌm/ | Khu ổ chuột | |
18. | slumdog (n) | /slʌmdɔg/ | Kẻ sống ở khu ổ chuột | |
19. | space (n) | /speis/ | Không gian | |
20. | spacious (Adj) | /'speiʃəs/ | Rộng rãi |
Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100
I. PHONES ( 1pt)
A. Choose the word which underline part is pronounced differently from the others.
1. a. house b. happy c. hour d. how
2. a. recess b. celebration c. relax d. rehearse
B. Choose the word which is stressed differently from the others.
1. a. physics b. novel c. order d. biology
2. a. collector b. marbles c. experiment d. recess
II. Choose the best answer (3pts)
1. In_________, we study different countries and our people.
a. math b. music c. chemistry d. geography
2. I have five periods______ Friday.
a. at b. in c. on d. to
3. Talking is________ common way of relaxing.
a. more b. most c. the most d. the more
4. Let’s________ to the movie.
a. go to b. go c. going d. is going
5. My brother is good________English.
a. at b. with c. on d. very
6. The Mekong River is the________ river in Viet Nam.
a. long b. longer c. most long d. longest
7. Would you ________ a cold drink?
a. get b. to get c. getting d. gets
8. ________do your classes start ? – At seven o’clock.
a. How often b. What c. What time d. Which
9. That’s a___________. Why don’t we travel by bus?
a. thinking b. answer c. good idea d. question
10. Students have two_______ each day.
a. 20-minutes break b. 20-minute breaks
c. 20-minute break d. 20-minutes breaks
11. His ideas are quite________ from my ideas.
a. same b. different c. d. as
12. After break, everyone goes_________ and classes start again.
a. indoor b. indoors c. outdoor d. outdoors
III. Supply the correct form of the words. (0.5m)
1. The most popular_______ at recess is talking. ( act)
2. History is an________ subject. (interest)
IV. Put the passage with the words given in the box (1.5pts)
(lasts/ uniform/ Vietnamese/ two/ recess/ some)
School in Viet Nam are different from school in the USA. (1) ……….……… students always wear school (2)………………….There are no lessons on Sunday. Classes start at 7 o’clock each morning and end at 11.30 . Students have (3)…………………..breaks each morning. At (4)…………..……, students often go to the canteen and buy (5)….……………..things to eat or drink. Our school year (6)………………. for ten months from August to May.
V. Read the passage , then answer the questions. (1.5pts)
Lan’s classes all start at 8:00 a.m, so she gets up at 7:00. She eats a quick breakfast and takes the bus to her school. In the afternoon, she has a job at the library. She usually studies in the evening. She works at the library on Saturdays, too.
She usually stays up late every evening. She usually goes to bed at 11:30 and on Sundays she sleeps until noon.
Questions
1. Does Lan have a job at school or the library?
………………………………………………………………………………………………………………………….…..
2. How does she go to school?
……………………………………………………………………………………………………………………………....
3. Where does she work on Saturdays?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
VI. Rewrite the sentences. (2pts)
1. Should we go to the movie?
Let’s …………………………………………………………………………………………………..……....
2. Mr John is going to visit his grandparents tonight.
Mr John will …………………………………………………………………………………………………
3. We have a break that lasts thirty minutes.
We have a ……………………………………………………………………………………………………
4. When is your birthday?
What’s…………………………………………………………………………………………………………?
VII. Complete the sentences. (0.5pt)
1. Let’s/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.
………………………………………………………………………………………………………………………
2. Marry/ learn/ play/ piano/ every afternoon.
……………………………………………………………………………………………………………………..
THE END