Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a. To be: am/ is/ are
(+) S + am/ is/ are …
Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am/ is/ are + not…
(?) Am/ Is/ Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s/ es …
Ex: He (go) …goes … to school every day
(-) S + do/ does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing …
(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …
(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …
(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …
(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.
- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)
2.1. Comparative: (so sánh hơn)
- Short adjs: Adj.- er + than
- Long adjs: More + adj. + than
2.2. Superlatives: (so sánh nhất )
- Short adjs: The + adj + est …
- Long adjs: The most + adj…
3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing. Noun !
Ex: This room is very dirty à What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)
Ex: The milk is sour àWhat sour milk !
- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
Q: How far is it from...... to...?
A: It's ( about ) + khoảng cách.
5. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)
6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +...+ nơi chốn.
7. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... because + S + V + lý do.
8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?
S + adv. + V.........
- Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...
9. Hỏi và trả lời về thời gian:
* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.
- Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
- Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
- Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?
S + V(s/es) + at + giờ.
10. Hỏi và trả lời về số lượng:
Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.
Q2: How many + N s + are there +............ -?
A: There is/ are + số đếm + N(s)
S + V + số đếm + N(s)
11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:
What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?
S + V...
12. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?
N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền
13. Hỏi về thời gian:
When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?
S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)
14. Trạng từ thường diễn:
always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe
15. Would you + to – inf/ Noun...?
16. Is there a/ an...? Are there any...?
17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
20. I'd + to – inf = I want + to – inf...
21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...
22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.
Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.
24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
- So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.
He works more hours than his wife.
His wife works fewer hours than he.
Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.
I drink less tea than Lan.
Lan drinks more tea than I
- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not like/read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
CHO BN THAM KHẢO ĐẤY
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 7 HỌC KỲ I 2017-2018
CHƯƠNG I: QUANG Học
I.Lí thuyeát:
* Löu yù: 1. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
a- Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:
+ Ảnh của một vật là tập hợp ảnh của tất cả các điểm trên vật
+ Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn + Có kích thước bằng kích thước của vật
+ Khoảng cách từ một điểm của vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương
b- Các tia sáng đi từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S'
2. Gương cầu lồi: Gương có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi
a- ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn và luôn nhỏ hơn vật
b-Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
Chương 2: Âm học
A. Câu hỏi:
Câu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 2: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Câu 3: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?
Câu 4: Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào? Âm thanh không truyền được trong môi trường nào?
Câu 5: Trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn nhất, môi trường nào nhỏ nhất?
Câu 6: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?
B. Trả lời:
Câu 1: Những vật phát ra âm thanh gọi là nguồn âm. - Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều dao động.
Câu 2: Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu Hz.
- Khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao.
- Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng thấp.
Lưu ý:
Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz.
Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
Con chó và một số động vật khác có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20000Hz.
* Cách tính tần số:
Ví dụ : Một vật trong 2 phút thực hiện được 1200 dao dao động. Tính tần số dao động đó và cho biết vật đó có phát ra âm không và tai người nghe được không?
- BÀI TẬP TỰ LUẬN:
CÂU 1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào âm phát ra càng cao?
* Trả lời:
- Tần số là số dao động trong một giây gọi là tần số. - Đơn vị là héc kí hiệu Hz
- Khi nào âm phát ra càng cao: Khi tần số dao động càng lớn.
CÂU 2: Tại sao bác tài xế ngồi ở đằng trước mà có thể nhìn thấy được những ngồi phía sau mà không cần phải ngoái đầu lại?
* Trả lời: Ở phía trước khoang lái có gắn một cái gương với mặt kính hướng về phía sau lưng tài xế , do vậy bác tài xế chỉ cần quay kính một góc thích hợp rồi nhìn vào kính thì có thể thấy được những người ngồi phía sau .
CÂU 3: So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi.
* Trả lời: - Cả 2 gương đều cho ảnh ảo không hứng được trên màn chắn
- Gương phẳng cho ảnh ảo và lớn bằng vật, gương cầu lồi cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật
CÂU 4: Ta có thể dùng một gương phẳng hướng ánh nắng
chiếu qua cửa sổ làm sáng trong phòng. Gương có phải là nguồn sáng không? Tại sao?
* Trả lời: Gương không phải là nguồn sáng .Vì gương không tự phát ra ánh sáng.
CÂU 5: Tại sao khi nói chuyện với nhau ở gần mặt ao tiếng nói nghe rất rõ?
* Trả lời: Vì bề mặt của ao phản xạ âm tốt nên âm phát ra sẽ được mặt nước phản xạ lại giúp tai ta nghe rõ hơn
CÂU 6: Tại sao khi bay côn trùng thường tạo ra tiếng vo ve?
* Trả lời: Côn trùng khi bay phát ra những âm thanh vo ve là do khi bay côn trùng vẫy những chiếc cánh nhỏ rất nhanh ( khoảng mấy trăm lần trong một giây). Những chiếc cánh nhỏ này là những vật dao động mà như chúng ta đã biết bất kỳ một vật dao động nào đủ nhanh ( trên 16 lần trong một giây ) cũng sẽ sinh ra những âm thanh có độ cao nhất định.
CÂU 7: Tại sao khi áp tai vào tường, ta có thể nghe được tiếng cười nói ở phòng bên cạnh, còn khi không áp tai vào tường lại không nghe được?
* Trả lời: Tường là vật rắn truyền âm tốt hơn không khí, vì vậy âm thanh ở bên phòng bên cạnh phát ra sẽ đập vào tường và được truyền trong tường, đồng thời tường lại đóng vai trò vật phản xạ âm nên ngăn cách không cho âm truyền sang phòng bên cạnh. Vì vậy khi áp tai vào tường, ta có thể nghe được tiếng cười nói ở phòng bên cạnh, còn khi không áp tai vào tường lại không nghe được.
Câu 8: Trong 3 phút vật thực hiện được 5400 dao động.
a. Tính tần số;
b) Tai ta có thể nghe âm thanh do vật này phát ra không? Vì sao?
FINAL TEST
Full name:……………………….
Class:……………………………
Date:…………………………….
A- LISTENING
PART 1: Listen and choose the correct answers. (2.34/p. 68)
1. Picasso lived all of his life in _______
A. France B. Washington C. New York
2. Zsa Zsa Gabor studied in ________
A. New York B. Switezerland C. Britain
3. Norma Jeane Baker changed her name to _________
A. Marilyn Monroe B. Marie Curie C. Molly
4. Monroe was very ________ when she died
A. old B. happy C. young
5. Pele scored___________goals in _______ matches for Brazil
A. 77- 92 B. 92- 77 C. 76-93
PART 2: Listen and check the correct answer. (3.14/ p. 90)
True False
6. Ania found it difficult at first because she was homesick.
7. Ania can talk to and understand English people quite well.
8. Abdul’s parents were born in Pakistan.
9. Abdul thinks of himself as British.
10. Abdul speaks English and Punjabi.
B – LEXICO-GRAMMAR
Choose the best answer by circling A, B, C or D
11. All students have to ________ an exam at the end of the school year.
A. make B. do C. take D. have
12. We called the mechanic when our car _______
A. broke down B. took off C. got in D. got out of
13. You have to be 18 to buy alcohol in a ________
A. bakery B. bookshop C. bank D. pub
14. I _________ swimming yesterday because it was very cold.
A. go B. went C. didn’t go D. wasn’t go
15. There is _________ orange juice in the bottle.
A. a B. an C. some D. any
16. _________ text messages do you send a day?
A. How B. How long C. How much D. How many
17. A: “Would you a sandwich?” B: “No, thanks. I _________ lunch?”
A. have B. had C. have had D. has had
18. He __________ his homework yet.
A. has finished B. hasn’t finished C. finished D. finishes
19. Where’s Vienna? – It is in _______
A. Austria B. Australia C. Brazil D. Italy
20. We couldn’t see because it was _______.
A. sunny B. windy C. foggy D. icy
C – EVERYDAY ENGLISH
Complete the dialogue with the sentences and questions given:
Clerk: Next please. Mary: (0) __F___ Clerk: (21) _____ Mary: Next Sunday. Clerk: (22) ______ Mary: Here you are. Clerk: Thank you. Here’s your change. Mary: (23) _____ Clerk: At 14.30 Mary: (24) ______ Clerk: Number 9 Mary: (25) _____ Clerk: No, it’s a direct train. | A. That’s £20, please. B. Which platform does it depart from? C. Do I have to change? D. How much is the ket? E. When are you coming back? F. Can I have a return ket to Oxford, please? G. When is the next train? |
D – READING
Read the text and choose the correct answer:
The Kitchen Cupboard
Tania Francis is the owner of a new food store called The Kitchen Cupboard. Our reporter, Fran Peters, asked her about the business.
Fran Your food store is very popular Tania. Why do you think this is?
Tania Well, healthy food is big news these days. Our store sells healthy food and we tell you how to cook it!
Fran Do you tell every customer?
Tania We give recipes every time you buy something at our store.
Fran And do you eat the food from your store?
Tania I certainly do! I try to stay healthy. I go to the gym, I go jogging every day and I write the recipes for the store. Of course, I have to cook them first!
Fran Which is your favourite recipe?
Tania That’s difficult. I really the chicken and tomato burgers and, of course, the fish and cheese pie. That’s very popular.
Fran Do you think people really want to be healthier these days?
Tania Yes. There are a lot of reports in the newspapers and magazines about people who are too heavy. It’s so dangerous. People are learning to cook and eat healthier food. But healthy doesn’t mean boring! Come along to The Kitchen Cupboard and see how many delicious meals you can cook with healthy food.
26. At The Kitchen Cupboard you can____________
A. have a cooking lesson. B. eat a good meal. C. buy healthy food.
27. Tania_______
A. has a lot of cookery books. B. loves eating. C. does a lot of exercise.
28. One of her favourite recipes includes____________
A. meat and vegetables. B.fish and vegetables. C. fruit and vegetables.
29. Tania thinks people want to be healthy because___________
A. they know it’s dangerous to be heavy.
B. they healthy food.
C. they want to be in the newspapers.
30. Healthy food______________
A. is usually boring. B. is often expensive. C. can be delicious.
E – WRITING
Part 1: Put the words in the correct order to make sentences:
31. did/ Sunday/ you/ do/ what/ night/ on/ ?
………………………………………………………………………………..................
32. homework/ how/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?
…………………………………………………………………………………………..
33. curry/ can/ have/ please/ I/ chicken/ ?
…………………………………………………………………………………………..
34. I’d/ cup/ tea/ of/ / a.
…………………………………………………………………………………………..
35. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia.
………………………………………………………………………………………….
Part 2: Imagine you are on holiday in a big city. Write an e-mail to a friend. Write about these things:
- where you are
- what the weather’s
- what you have already done
- what you haven’t done yet
--------- THE END ---------
chưa thi nên chưa có bn ơi nhưng mấy đề năm trước bn cứ ôn đi
có đâu
Lớp mấy vậy