K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2021
a) quy ước gen: A cao, a thấp B đỏ, b vàng D tròn, d dài _F1: BD//bd Aa _Tớ không biết lập luận như thế nào để tìm được P 😌
5 tháng 10 2021

a)Vì cho lai thân cao, hoa trắng với thân thấp, hoa đỏ thu được F1 toàn thân cao, hoa đỏ

=> thân cao THT so với thân thấp

=> Hoa đỏ THT so với hoa trắng

Quy ước gen: A thân cao.                  a thân thấp

                     B hoa đỏ.                      b hoa trắng 

Vì cho lai cao, trắng với thấp, đỏ thu dc F1 => F1 nhận giao tử A,a,B,b

=> kiểu gen F1: AaBb

F1 dị hợp => P thuần chủng

kiểu gen: AAbb: cao,trắng 

              aaBB: thấp,đỏ

P(t/c).   AAbb( cao, trắng).   x.  aaBB( thấp, đỏ)

GP.       Ab.                                aB

F1:     AaBb(100% cao,đỏ)

b) F1 lai phân tích:lai với tính trạng lặn: aabb: thấp,trắng

F1:    AaBb(cao,đỏ).    x.   aabb( thấp,trắng )

GF1.  AB,Ab,aB,ab.          ab

F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1cao,đỏ:1 cao,trắng:1 thấp,đỏ:1 thấp,trắng

5 tháng 10 2021

Pt/c" thân cao, hoa trắng x thân thấp, hoa đỏ

F1: 100% thân cao, hoa đỏ

=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp

     hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng

Quy ước: A: thân cao; a: thân thấp

                B: hoa đỏ ; hoa trắng

P: AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)

G   Ab                                            aB

F1: AaBb (100% thân cao, hoa đỏ)

b) F1 lai ptich

F1: AaBb (cao, đỏ) x aabb (thấp, trắng)

G   AB, Ab, aB, ab          ab

Fa : 1AaBb: 1Aabb : 1aaBb: 1aabb

TLKH : 1 cao, đỏ: 1 cao, trắng: 1 thấp đỏ: 1 thấp, trắng

8 tháng 10 2021

P : thân to x thân nhỏ

F1: 100% thân to

=> thân to trội hoàn toàn so với thân nhỏ

quy ước: A : thân to; a : thân nhỏ

a) P : AA (thân to) x aa (thân nhỏ)

  G     A                     a

  F1: Aa (100% thân to)

b) F1xF1: Aa (thân to) x Aa (thân to)

    G        A, a                 A, a

    F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH: 3 thân to: 1 thân nhỏ

c) F1 lai phân tích

   Aa (thân to) x aa (thân nhỏ)

G  A, a              a

Fa: 1Aa :1aa

TLKH : 1 thân to : 1 thân nhỏ

d) F1 lai lúa thân to

TH1: F1: Aa (thân to) x  AA (thân to) 

        G    A, a                   A

        F2: 1AA :1Aa

   TLKH : 100% thân to

TH2: F1: Aa (Thân to) x Aa (Thân to)

       G      A, a                 A, a

      F2: 1AA : 2Aa :1aa

TLKH : 3 thân to : 1 thân nhỏ

22 tháng 10 2021

qui ước : A: thân cao; a : thân thấp

              B : hoa đỏ; b : hoa trắng

P : AAbb (cao, đỏ) x aaBB (thấp, trắng)

G    AB                         ab

F1: AaBb (100% cao, đỏ)

F1xF1: AaBb (cao, đỏ) x AaBb (cao, đỏ)

G        AB, Ab,aB, ab                      AB, Ab, aB, ab

  F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb

     1 AAbb : 2 Aabb

     1 aaBB : 2 aaBb

     1 aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH : 9 cao, đỏ : 3 cao , trắng : 3 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng

tỉ lệ thấp, trắng : 1/16

b) các bdth F2: cao,trắng ; thấp, đỏ

c) cho các cây cao, đỏ f2 lai phân tích

- AABB x aabb -> 100% cao, đỏ

- AaBB x aabb -> 1cao đỏ : 1 thấp, đỏ 

- AABb x aabb -> 1cao, đỏ : 1 cao, trắng

- AaBb x aabb -> 1 cao, đỏ : 1 cao , trắng : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng

dựa vào kiểu hình đời con để xác định kiểu gen của cây  cao, đỏ

6 tháng 8 2021

1>Ta có: P thuần chủng

\(\Rightarrow\)Tính trạng xuất hiện ở F1 là tính trạng trội

Quy ước gen : A: thân cao   a: thân thấp

B: hoa tím   b: hoa trắng

C: quả tròn   c : Quả dài

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2

+ Về tính trạng hình dạng thân

\(\dfrac{thân-cao}{thân-thấp}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)

\(\Rightarrow\)F1: Aa x Aa (1)

+ Về tính trạng màu sắc hoa

\(\dfrac{hoa-tím}{hoa-trắng}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)

\(\Rightarrow\)F1: Bb x Bb (2)

+ Về tính trạng hình dạng quả

\(\dfrac{quả-tròn}{quả-dài}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)

\(\Rightarrow\)F1: Ccx Cc (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra cả hai cây F1 đều mang kiểu gen AaBbCc

(thân cao, hoa tím, quả tròn)

2> Cho cây F1 lai phân tích nghĩa là đem F1 lai với cá thể

mang tính trạng lặng có kiểu gen aabbcc(thân thấp, hoa trắng, quả dài)

Sơ đồ lai

P: thân cao, hoa, tím, quả tròn x thân thấp, hoa trắng, quả dài

             AaBbCc                                          aabbcc

G: \(\dfrac{1}{8}\)ABC: \(\dfrac{1}{8}\)ABc: \(\dfrac{1}{8}\)AbC

\(\dfrac{1}{8}\)Abc: \(\dfrac{1}{8}\)aBC: \(\dfrac{1}{8}\)aBc:                  ;             abc

 \(\dfrac{1}{8}\)abC: \(\dfrac{1}{8}\)abc 

Fb :

-Tỉ lệ kiểu gen :AaBbCc:AaBbcc:AabbCc:Aabbcc:

                               aaBbCc:aaBbcc:aabbCc:aabbcc

- Tỉ lệ kiểu hình : Thân cao, hoa tím, quả tròn: Thân cao, hoa tím, quả dài

Thân cao, hoa trắng, quả tròn:Thân cao, hoa trắng, quả dài

Thân thấp, hoa tím, quả tròn: Thân thấp, hoa tím, quả dài

Thân thấp, hoa trắng, quả tròn:Thân thấp, hoa trắng, quả dài

3 tháng 5 2021

1.

P: AABB x aabb

F1: AaBb (100% cao, đỏ)

2.

Dùng phép lai phân tích để xác định kiểu gen của F1

AaBb x aabb -> 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1 aabb