Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BẠN RẢNH QUÁ!!!
VIẾT CẢ MỘT TRANG DÀI NHƯ BẠN CHẮC HỔNG CÓ THỜI GIAN.
KẾT BẠN VỚI TUI ĐI!!!

a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu của cả 2 bảng 5 và 6 là: thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7.
b) Số các giá trị của dấu hiệu (bảng 5 và 6): 20.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
_ Bảng 5: 5
_ Bảng 6: 4
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
_ Bảng 5: 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
_ Bảng 6: 9,2; 8,7; 9,0; 9,3.
Tần số của các giá trị:
_ Bảng 5:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 8,3 | 8,5 | 8,7 | 8,4 | 8,8 | |
Tần số \(\left(n\right)\) | 2 | 8 | 5 | 3 | 2 | N \(=20\) |
_ Bảng 6:
Giá trị \(\left(x\right)\) | 9,2 | 8,7 | 9,0 | 9,3 |
Tần số \(\left(n\right)\) | 7 | 3 | 5 | 5 |

f(x)=\(x^2\) -x-x+2
=x(x-1)-x+1+1
=x(x-1)-1(x-1)+1
=(x-1)(x-1)+1
=\(\left(x-1\right)^2\) +1
vì:\(\left(x-1\right)^{2^{ }}\)\(\ge\)0
1>0
\(\Rightarrow\)\(\left(x-1\right)^2\)+1>0
hay đa thức f(x) ko có nghiệm
f(x)=x2-x-x+2
=x2+(-x- x)+2
=x2-2x+2
Ta có đa thức f(x)
x2≥0 ∀x ⇒x2 +2α≥2 ∀x
-2x ≥0 ∀x ⇒-2x +2 ≥2 ∀x
Vậy đa thức f(x) ko có no.
mklmxong r đó ha

a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian giải một bài toán của học sinh
Số các giá trị của dấu hiệu : 40
b) Bảng "tần số" :
Thời gian giải một bài toán(phút) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số(n) | 3 | 6 | 5 | 7 | 10 | 4 | 5 | N = 40 |
Nhận xét :
+) Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh chỉ nhận 7 giá trị khác nhau
+) Người giải nhanh nhất là 4 phút(có 3 học sinh)
+) Người giải chậm nhất là 8 phút(có 10 học sinh)
kb zalo lun nha
6,5050000%
th nha
b
n ko