K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2017

a) Công của lực điện:

A = qEd = qU = \(\left(-1,6.10^{-19}\right).80=-1,28.10^{-17}\left(J\right)\)

b) Công để di chuyển electron từ M đến N phải thắng công của lực điện nên \(A'=1,28.10^{-17}\left(J\right)\)

Bài 1. Một cuộn dây có 1000 vòng quấn trên một ống dài 15cm có tiết diện 40 cm2. a. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây. b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây khi trong thời gian 1,2s dòng điện qua ốngdây giảm từ 8A về 0. Bài 2. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, bán kính vòng dây là R = 20cm. Dòng điện qua cuộn dây tăng đều từ 2 – 6A trong 1s, a. Tính độ tự cảm trong...
Đọc tiếp
Bài 1. Một cuộn dây có 1000 vòng quấn trên một ống dài 15cm có tiết diện 40 cm2. a. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây. b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây khi trong thời gian 1,2s dòng điện qua ốngdây giảm từ 8A về 0. Bài 2. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, bán kính vòng dây là R = 20cm. Dòng điện qua cuộn dây tăng đều từ 2 – 6A trong 1s, a. Tính độ tự cảm trong ống dây. b. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Bài 3. Một khung dây phẵng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. Bài 4. Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05 s a) Cảm ứng từ tăng gấp đôi. b) Cảm ứng từ giảm đến 0. Bài 5. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
1
5 tháng 4 2020

đề nhìn cái chẳng muốn làm luôn

Bài 1: Một dòng điện chạy trong ống dây có độ lớn phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I= 0,8(5-t) với I tính bằng Ampe, t tính bằng giây. Ống dây có độ tự cảm L= 5mH. a. Tính tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian từ t1, t2. b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây trong khoảng thời gian biến thiên \(\Delta\)t. Bài 2: Cho dòng điện thẳng dài vô hạn, cường độ dòng điện...
Đọc tiếp

Bài 1: Một dòng điện chạy trong ống dây có độ lớn phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I= 0,8(5-t) với I tính bằng Ampe, t tính bằng giây. Ống dây có độ tự cảm L= 5mH. a. Tính tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian từ t1, t2. b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây trong khoảng thời gian biến thiên \(\Delta\)t.

Bài 2: Cho dòng điện thẳng dài vô hạn, cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1=5A. a. Tính cảm ứng từ B do từ trường của dòng điện I1 gây ra tại điểm M cách dòng điện 5cm. b. Đặt thêm dòng điện I2 song song cùng chiều với I1 và có I2= 10A và cách điểm M một khoảng là 5cm. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M. Tìm vị trí tại đó cảm ứng từ bằng 0 (Vẽ hình nếu có)

Bài 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R=6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện (như hình vẽ). Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4A. a. Tính độ lớn cảm ứng từ B tại tâm của vòng tròn do dòng điện gây ra. b. Đặt thêm dòng điện I' đi qua tâm vòng tròn, vuông góc với vòng tròn. Và có độ lớn I' = 2A, khi đó tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn.

2
21 tháng 5 2020

Bài 1:

a/ \(i_1=0,8\left(5-t_1\right);i_2=0,8\left(5-t_2\right)\)

\(\Rightarrow\Delta i=i_2-i_1=0,8.5-0,8t_2-0,8.5+0,8t_1=0,8\left(t_1-t_2\right)\)

\(\Rightarrow\frac{\Delta i}{\Delta t}=\frac{0,8\left(t_1-t_2\right)}{-\left(t_1-t_2\right)}=-0,8\left(A/s\right)\)

b/ \(E_{tc}=L.\left|\frac{\Delta i}{\Delta t}\right|=0,005.\left|-0,8\right|=4.10^{-3}\left(V\right)\)

Bài 2:

a/ \(B_{1M}=2.10^{-7}.\frac{I_1}{r_1}=2.10^{-7}.\frac{5}{0,05}=2.10^{-5}\left(T\right)\)

b/ \(B_{2M}=2.10^{-7}.\frac{I_2}{r_2}=2.10^{-7}.\frac{10}{0,05}=4.10^{-5}\left(T\right)\)

\(\overrightarrow{I_1}\uparrow\downarrow\overrightarrow{I_2}\Rightarrow\overrightarrow{B_{1M}}\uparrow\downarrow\overrightarrow{B_{2M}}\Rightarrow\sum B=\left|B_{1M}-B_{2M}\right|=\left|2.10^{-5}-4.10^{-5}\right|=2.10^{-5}\left(T\right)\)

\(\sum B=0\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\overrightarrow{B_{1M}}\uparrow\downarrow\overrightarrow{B_{2M}}\\B_{1M}=B_{2M}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\frac{I_1}{r_1}=\frac{I_2}{r_2}\Leftrightarrow\frac{5}{r_1}=\frac{10}{r_2}\)

Theo câu trên ta có: \(r_1+r_2=10\left(cm\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}r_2=2r_1\\r_1+r_2=0,1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}r_1=\frac{1}{30}\left(m\right)\\r_2=\frac{1}{15}\left(m\right)\end{matrix}\right.\)

21 tháng 5 2020

hiện giờ mình làm lạc mất hình vẽ của bài 3 rồi nên chắc bài này không giải được nữa, cảm ơn bạn nhiều :)))

Bài 1. Một cuộn dây có 1000 vòng quấn trên một ống dài 15cm có tiết diện 40 cm2. a. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây. b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây khi trong thời gian 1,2s dòng điện qua ốngdây giảm từ 8A về 0. Bài 2. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, bán kính vòng dây là R = 20cm. Dòng điện qua cuộn dây tăng đều từ 2 – 6A trong 1s, a. Tính độ tự cảm trong ống...
Đọc tiếp

Bài 1. Một cuộn dây có 1000 vòng quấn trên một ống dài 15cm có tiết diện 40 cm2.
a. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây.
b. Tính suất điện động tự cảm của ống dây khi trong thời gian 1,2s dòng điện qua ốngdây giảm từ 8A về 0.

Bài 2. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, bán kính vòng dây là R = 20cm. Dòng điện qua cuộn dây tăng đều từ 2 – 6A trong 1s,
a. Tính độ tự cảm trong ống dây.
b. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.

Bài 3. Một khung dây phẵng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.

Bài 4. Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05 s
a) Cảm ứng từ tăng gấp đôi.
b) Cảm ứng từ giảm đến 0.

Bài 5. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.

1
5 tháng 4 2020

Bài 1

l = 15cm = 0,15 m

S = 40cm2 = 4.10-3 (m)

a , - hệ số tự cảm của ống dây là

L = \(\frac{4\pi.10^{-7}.N^2}{l}.S\)

\(\approx0,034\left(H\right)\)

b , Suất điện động tự cảm trong ống dây là

etc = -L.\(\frac{\Delta i}{\Delta t}=\) - 0,22(6) ( V)

Vậy ...............

10 tháng 4 2020

bạn ơi, cậu có thể giúp tớ nốt những bài còn lại k?

2 tháng 8 2017

Chọn C

27 tháng 2 2021

Ta có: \(B_M=2.10^{-7}.\dfrac{I_M}{r_M}=2.10^{-7}.\dfrac{I}{2r_N}\) (1)

\(B_N=2.10^{-7}.\dfrac{I_N}{r_N}=2.10^{-7}.\dfrac{I}{r_N}\) (2)

Từ (1) , (2) => \(\dfrac{B_M}{B_N}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow B_N=2B_M=4.10^{-5}\left(T\right)\)

Câu 7: Độ lớn suất điện động cảm ứng cao khi: A. Từ thông qua mạch thay đổi chậm. B. Từ thông qua mạch không thay đổi. C. Từ thông qua mạch thay đổi nhanh. D. Từ thông bằng 0. Câu 8: Tính từ thông qua một vòng dây diện tích giới hạn của vòng dây là 0,7 m². Biết rằng vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,3 T, hướng pháp tuyến của vỏng dây lệch 60° so với hướng cảm ứng từ. A. 0,1819 Wb B....
Đọc tiếp

Câu 7: Độ lớn suất điện động cảm ứng cao khi: A. Từ thông qua mạch thay đổi chậm. B. Từ thông qua mạch không thay đổi. C. Từ thông qua mạch thay đổi nhanh. D. Từ thông bằng 0. Câu 8: Tính từ thông qua một vòng dây diện tích giới hạn của vòng dây là 0,7 m². Biết rằng vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,3 T, hướng pháp tuyến của vỏng dây lệch 60° so với hướng cảm ứng từ. A. 0,1819 Wb B. 0,105 Wb С. 12,6 Wb D. 1,26 Wb Câu 9: Vector cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M tạo ra bởi từ trường của hai dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc mặt giấy mang dóng điện trong truởng hop nào sau đây vẽ đúng : O B, 1O B, M B O 'B 1:O B2 M A. D. Câu 10: Khi vòng dây đưa lại gần nam châm một chút thi từ thông qua vòng dây sẽ .. A. Không đổi. B. Giảm. C. Tăg. D. Giảm nhiều. Câu 11: Theo quy tắc bản tay trái để xác định chiều lực Lorentz tác dụng lên hạt mang điện tích thi: A. Ngón cái choãi ra 90° chi chiều lực Lorentz nếu hạt mang điện tich âm. B. Bản tay xỏe ra hứng các hạt điện tích rơi vào lòng bản tay. C. Chiều từ cổ tay đến các đầu ngón tay chỉ chiều lực Lorentz. D. Chiều từ cổ tay đến các đầu ngón tay chỉ chiều di chuyển của hạt mang điện tích. Câu 12: Khi khóa K đóng xuống thi từ thông qua vòng dây bên cạnh sẽ ... A. Giảm nhanh. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ: A. Máy biến áp. B. Ngắt điện (CB) chống giật. C. Bếp điện từ. D. Bóng đèn dây tóc. Câu 14: Bản chất của dòng điện Foucault là A. Dòng nhiệt điện phát sinh do sự chênh lệch nhiệt độ 2 mối nối 2 thanh dẫn kim loại khác nhau. B. Dòng điện từ nguồn theo dây dẫn đến chạy ngang qua vật dẫn. C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vật dan khi từ thông xuyên qua vật thay đoi. . Câu 4: Độ tự cảm của cuộn dây không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Độ dài cuon. B. Chất liệu lõi. C. Chiều quấn dây. D. Số vỏng dây quấn. K đóng Câu 5: Khi đóng khóa K thì hiện tượng nào xảy ra A. Đèn Đị sáng ngay, đèn Đ2 từ từ sáng. B. Đèn Đ2 sáng ngay, đèn Đi từ tử sảng. C. Cà 2 dèn đều từ từ sáng. D. Cả 2 đèn cùng sáng ngay lập tức. Câu 12: Khi khóa K đóng xuống thì từ thông qua vòng dây bên cạnh sẽ .. A. Giảm nhanh. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ: A. Máy biến áp. B. Ngắt điện (CB) chống giật. C. Bếp điện từ. D. Bóng đèn dây tóc. Câu 14: Bản chất của dòng điện Foucault là A. Dòng nhiệt điện phát sinh do sự chênh lệch nhiệt độ 2 mối nối 2 thanh dẫn kim loại khác nhau. B. Dòng điện từ nguồn theo dây dẫn đến chạy ngang qua vật dẫn. C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vật dẫn khi từ thông xuyên qua vật thay đổi. D. Dòng điện phát sinh do ảnh sáng chiếu lên tế bảo quang điện. Câu 15: Tính độ tự cảm của ống dây có chiều dài ống 0,006 m quan 14 vòng, tiết dien ống 0,013 m2 lõi không khí (độ từ thẩm gần bằng 1). A. 4.10° H B. 4.10-H C. 5.101 H D. 5.10 H

0