Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước: Cao A >> a thấp
F0: 0,4A- : 0,6aa
0,6 ( aa x aa) => F1: 0,6aa
Đặt: F0: (0,4 - )z AA: z Aa: 0,6aa
z (Aa x Aa) => F1: 0,05aa
=> z= 0,2
=> F0: 0,2AA:0,2Aa:0,6aa
F1: 0,25AA:0,1Aa:0,65aa
F2: 0,275AA: 0,05Aa: 0,675aa
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 = ¼
Đáp án cần chọn là: A
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/4 = 1/8
Đáp án cần chọn là: D
P thuần chủng, F1 100% hạt vàng trơn → Hạt vàng (A) >> lạt lục (a); Hạt trơn (B) >> hạt nhăn (b)
P: AABB x aabb
F1: AaBb
F1 x F1: (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/4 = 1/16
Đáp án cần chọn là: B
Tách riêng từng cặp tính trạng :
P : AaBb x AaBb
-> (Aa x Aa) (Bb x Bb)
F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))
KH : (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))
a) Số loại KG : 3 . 3 = 9 (loại)
Số loại KH : 2 . 2 = 4 (loại)
b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\)
c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)
d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)
Tỉ lệ gen dị hợp 1 cặp ở F1 là :
P : 4/10 ( AaBb x AaBb ) -> F1 : 4/10 x 1/2 = 1/5
P : 6/10 ( Aabb x Aabb ) -> F1 : 6/10 x 1/2 = 3/10
Tỉ lệ dị hợp 1 cặp gen : 1/5 + 3/10 = 1/2
( Ảnh 1 : AaBb x AaBb cho 8/16 KG dị hợp 1 cặp )