K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

1 had already sold

2 had gone

3 got 

4 had filled

5 hadn't seen

30 tháng 6 2021

just `=>` HTHT

Có "when" thì 1 vế HTHT, vế còn lại là QKĐ.

Hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước `=>` QKHT.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)Yesterday, someone stole my wallet while I was waiting for the train. (Hôm qua, ai đó đã lấy trộm ví của tôi khi tôi đang đợi tàu.)Past Simple and Past Continuous with when (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với when)Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We can use when to introduce an interruption to a past continuous action. We can use a sentence with when to start an interesting story. (Chúng ta có thể sử dụng...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Yesterday, someone stole my wallet while I was waiting for the train. (Hôm qua, ai đó đã lấy trộm ví của tôi khi tôi đang đợi tàu.)

Past Simple and Past Continuous with when (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với when)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use when to introduce an interruption to a past continuous action. We can use a sentence with when to start an interesting story. (Chúng ta có thể sử dụng when để đề cập sự gián đoạn của một hành động liên tục trong quá khứ. Chúng ta có thể sử dụng một câu với thời điểm bắt đầu một câu chuyện thú vị.)

We were driving to the beach when our car broke down. (Chúng tôi đang lái xe đến bãi biển thì xe của chúng tôi bị hỏng.)

 

Form (Cấu trúc)

I/He/She was talking on the phone when a monkey stole my/his/her bag. (Tôi/Anh ấy/Cô ấy đang nói chuyện điện thoại thì một con khỉ lấy trộm túi xách của tôi/anh ấy/cô ấy.)

What were you/they doing when you/they saw that? (Bạn/họ đã làm gì khi bạn/họ thấy điều đó?)

Past Simple and Past Continuous with while (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với while)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use while to continue a story where the time period is important. We don't begin a story with while. (Chúng ta có thể sử dụng while để tiếp tục một câu chuyện trong đó khoảng thời gian là quan trọng. Chúng ta không bắt đầu câu chuyện bằng while.)

(We went to the beach.) While I was swimming, it started to rain. ((Chúng tôi đã đi đến bãi biển.) Trong khi tôi đang bơi, trời bắt đầu mưa.)

 

Form (Cấu trúc)

I/He/She decided to drive there. While l/he/she was driving, the car broke down. (Tôi/Anh ấy/Cô ấy quyết định lái xe đến đó. Trong khi tôi/anh ấy/cô ấy đang lái xe, chiếc xe bị hỏng.)

We/They went for a walk. While we/they were walking along the beach, we/they saw a dolphin! (Chúng tôi/Họ đã đi dạo. Trong khi chúng tôi/họ đi dạo dọc theo bãi biển, chúng tôi họ đã nhìn thấy một con cá heo!)


 

0
11 tháng 12 2021

1. was sitting - saw

2. went - was shining

3. went - was having

4. rained - was carrying

5. were walking - began

11 tháng 12 2021

was sitting - saw

went-was shining

went-was having

rained-was carrying

were walking-rained

4 tháng 8 2018

PUT THE VERBS IN BRACKETS INTO THE CORRECT FORM OF THE PAST SIMPLE OR THE PAST CONTINOUS

1. he ...........broke........ ( break ) his leg when he ......was skiing............... ( ski ) in the alps

2. we ............saw........( see ) an accident while we ...........were waiting........... ( wait ) for the bus

3. while she .........was preparing...............( prepare ) lunch , she ........cut............ ( cut ) herself

4. which countries ........did........... they ............visit................ ( visit ) when they .......was traveling............( travel ) round the world ?

5. ......were......you .........working.......... ( work ) in the garden when i ........came........ ( come ) to the house ?

6. they ........lived......... ( live ) in canada when they .......met....... (meet ) each other

4 tháng 8 2018

PUT THE VERBS IN BRACKETS INTO THE CORRECT FORM OF THE PAST SIMPLE OR THE PAST CONTINOUS

1. he .....was breaking.............. ( break ) his leg when he ....skied................. ( ski ) in the alps

2. we .........saw...........( see ) an accident while we ....were waiting.................. ( wait ) for the bus

3. while she .......was preparing.................( prepare ) lunch , she ......cut.............. ( cut ) herself

4. which countries .........did.......... they ......visit...................... ( visit ) when they .........were traveling..........( travel ) round the world ?

5. ...Were.........you ......working............. ( work ) in the garden when i .......came......... ( come ) to the house ?

6. they .....were living............ ( live ) in canada when they ......met........ (meet ) each other

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

4 tháng 1 2022

1.chọn D vì có much(much có thể dùng trong so sánh hơn)

2.chọn C vì đây là quá khứ tiếp diễn(sử dụng khi có 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)

4 tháng 1 2022

Mình cảm ơn bạn ạ

 

30 tháng 9 2018

có rồi??

30 tháng 9 2018

Để t xóa nhá

27 tháng 1 2022

1. They can't have been rich. Their house is in a terrible mess

2. Tom must have spent all his money when he was younger

3. It can't have beenDick who stole the money

4. He must have read a lot of books about animals

5. Jim can't have broken break the window or purpose

6. He must have drunk much last night