Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
100 ml = 0,1 (lít)
nKMnO4 = 0,1.1 = 0,1 (mol)
\(\text{PTHH: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O}\)
_________ 0,5 _______0,1 (mol)
Theo PTHH: nFeSO4 = 5nKMNO4 = 5.0,1 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\)nFeSO4.7H2O = nFeSO4 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\) mFeSO4.7H2O = nFeSO4.7H2O . MFeSO4.7H2O
= 0,5.250 = 125 (g)
1.
* Thí nghiệm 1: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Quá trình oxi hóa: Fe0 → Fe+2 + 2e
Quá trình khử: Cu+2 + 2e → Cu0
* Thí nghiệm 2: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Quá trình oxi hóa: Fe0 → Fe+2 + 2e
Quá trình khử: 2H+ + 2e → H20
2.
* Thí nghiệm 1:
- Chất oxi hóa CuSO4
- Chất khử Fe
* Thí nghiệm 2:
- Chất oxi hóa H2SO4
- Chất khử Fe
1)
$Zn^0 \to Zn^{2+} + 2e$ x3
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$ x2
$3Zn + 8HNO_3 \to 3Zn(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
2)
\(Al^0 \to Al^{3+} + 3e\) x2
\(S^{+6} + 2e\to S^{+4}\) x3
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
3)
\(Cr^{+6} + 3e \to Cr^{+3}\) x1
\(Fe^{+2} \to Fe^{+3} + 1e\) x3
$K_2Cr_2O_7 + 6FeSO_4 + 7H_2SO_4 \to 3Fe_2(SO_4)_3 + Cr_2(SO_4)_3 + K_2SO_4 + 7H_2O$
4)
\(Pb^{+4} + 2e \to Pb^{+2}\\ \) x1
\(2Cl^- \to Cl_2 + 2e\) x1
$PbO_2 + 4HCl \to PbCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
5)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
6)
\((FeCu_2S_2)^0 \to Fe^{+3} + 2Cu^{+2} + 2S^{+4} + 15e\) x4
\(O_2 + 4e \to 2O^{-2}\) x15
$4FeCu_2S_2 + 15O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8CuO + 8SO_2$
Đáp án C.
Các phương trình oxi hóa khử là I, II, III, IV.
Các pt phản ứng xảy ra:
Mỗi phần có a, b, c mol Zn , Fe , Cu
Phần 1 :
\(n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\)
Bảo toàn e : \(2a+3b+2c=0,1.2=0,2\left(2\right)\)
Phần 2 :
Bảo toàn nguyên tố :
\(n_{ZnS}=n_{Zn}=a\)
\(n_{FeS}=n_{Fe}=b\)
\(n_{CuS}=n_{Cu}=c\)
\(\Rightarrow97a+88b+96c=7,38\left(2\right)\)
\(CuSO_4+H_2S\rightarrow CuS+H_2SO_4\)
0,06_______0,06_________________
\(n_{H2S}=n_{ZnS}+n_{FeS}\left(BT:S\right)\) Vì CuS không tan trong H2SO4
\(\Rightarrow a+b=0,06\left(3\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)+\left(3\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,02\\b=0,04\\c=0,02\end{matrix}\right.\)
B có 2a , 2b ,2c mol Zn, Fe, Cu
\(\Rightarrow m_{Zn}=65.2a=2,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=56.2b=4,48\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=64.2c=2,52\left(g\right)\)
1,
b1, xd số mol chất khử và chất oxi hóa :
H2SO4 đặc + Al → Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
nS= 6 nAl=0 nAl=3 nS=-2
b2, trừ các chất giống nhau từ trái qua phải (lưu ý là phải lấy gt tuyệt đối của hiệu sau khi trừ)
ta được nS=8
nAl=3 (đặt trc các chất bị oxi hóa nhé)
ta được
8Al | + | H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | H2O | + | 3H2S |
b4, đếm từng chất một thôi ,đếm số mol mỗi chất 2 bên cân bằng nhau nhé !
kết quả:
8Al | + | 15H2SO4 | → | 4Al2(SO4)3 | + | 12H2O | + | 3H2S |
(hơi đặc, nóng) | (khí) | |||||||
2, Fe⇒ Fe2+ ⇒Fe3+ nFe2+ = nFe = 0,2
Bảo toàn e nFe=5nMn7+⇒nMn7+=0.2/5=0.04
⇒VKMnO4= 0,04/0,5 = 0,00.08(l) =80(ml)
Chọn B
Fe tan trong H2SO4 => phần ko tan trong H2SO4 loãng là R
nH2= \(\frac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
Fe + H2SO4 ----> FeSO4 +H2
0,2..........................................0,2
mR=17,6-56*0,2=6,4 (g)
gọi n là hóa trị của R; nSO2 =\(\frac{2,24}{22,4}\)=0,1 mol
2R +2nH2SO4 -----> R2(SO4)n + nSO2 +2nH2O
\(\frac{0,2}{n}\).....................................................0,1
=> MR = 6,4 : \(\frac{0,2}{n}\)=32n
biện luận
n | 1 | 2 | 3 |
R | 32 | 64 | 96 |
kq | loại | Cu(nhận) | loại |
=> R là Cu
chọn D
Đáp án B