Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (2)
gọi mCuO =a (g) => mFe2O3 = 3a (g)
mà mCuO + mFe2O3 =24(g)
=> a + 3a = 24
=> 4a=24 => a =6
=> mCuO = 6(g) và mFe2O3 = 18(g)
=> nCuO = m/M = 6/80=0,075(mol) và nFe2O3 = m/M = 18/160=0,1125(g)
Theo PT(1) => nCu = nCuO = 0,075(mol)
=> mCu = n .M = 0,075 x 64=4,8(g)
TheoPT(2) => nFe = 2 .nFe2O3 = 2 x 0,1125 =0,225(mol)
=> mFe = n .M = 0,225 x 56 =12,6(g)
Đặt nFe2O3=a
nCuO=b
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}160a+80b=32\\112a+64b=24\end{matrix}\right.\)
=>a=0,1;0,2
mFe2O3=160.0,1=16(g)
mCuO=32-16=16(g)
nO=0,1.3+0,2=0,5(mol)
Ta có:
nO=nH2=0,5(mol)
VH2=22,4.0,5=11,2(lít)
hỗn hợp 100% <=> 16g
1. fe2o3 75% <=> 12g <=> 0,075mol
cuo 25% <=> 4g <=> 0,1 mol
Ta có:
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
mol: 0,075 0,225 0,15
CuO + H2 → Cu + H20
mol: 0.1 0.1 0.1
mFe= 0,15x56=8,4g. mCu=0,1x64= 6,4g
nH2= 0,225+0,1=0,325mol ==> V H2 = 0,325x 22,4 = 7,28 lít
Khối lượng Fe2O3 trong 20 gam hỗn hợp : \(20\cdot\dfrac{60}{100}=12\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
Khối lượng CuO trong 20 gam hỗn hợp : \(\dfrac{20\cdot40}{100}=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Phương trình phản ứng khử của H2 :
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Fe + 3H2O
1---------3---------2
0,075-----0,225---0,15
Theo phương trình phản ứng trên , ta có : mFe = 0,15 . 56 = 8,4 ( g )
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
1--------1------1
0,1------0,1-----0,1
Theo phương trình phản ứng trên : mCu = 0,1 . 64 = 6,4 ( gam )
a) Khối lượng Fe : 8,4 ( gam ) ; Khối lượng của Cu : 6,4 gam
b) Số mol H2 đã tham gia phản ứng : 0,225 + 0,1 = 0,325 ( mol )
\(m_{Fe_2O_3}=60\%.20=12\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=40\%.20=8\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,075mol\(\rightarrow\)0,225mol\(\rightarrow\) 0,15mol
Pt: CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol
a) \(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
b) \(n_{H_2\left(pư\right)}=0,225+0,1=0,325\left(mol\right)\)
a) Ta có PTHH
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (1)
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O (2)
gọi mFe = a (g) => mCu = 1.2a(g)
mà mCu + mFe = 26.4(g) => 1.2a + a = 26.4
=> a = 12 => mFe = 12(g) => nFe = m/M = 12/56 =3/14 (mol)
mCu = 26.4 -12 = 14.4(g) => nCu = m/M = 14.4/64 =0.225(mol)
Theo PT(1) => nH2 = 3/2 . nFe = 3/2 .3/14 = 9/28(mol)
Theo PT(2) => nH2 = nCu = 0.225(mol)
=> Tổng nH2 = 9/28 + 0.225= 153/280 (mol)
=> VH2 = n x 22.4 = 153/280 x 22.4 =12.24(l)
b) Theo PT(1) => nFe2O3 = 1/2 . nFe = 1/2 . 3/14 =3/28 (mol)
=> mFe2O3 = n .M = 3/28 .160 =17.14(g)
Theo PT(2) => nCuO = nCu = 0.225(mol)
=> mCuO = n .M = 0.225 x 80 =18(g)
H2 + CuO \(\rightarrow\) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (2)
Có : mFe2O3 : mCuO = 3 : 1
=> mFe2O3 = 3. mCuO
mà mFe2O3 + mCuO = 24(g) => 3.mCuO + mCuO = 24
=> mCuO = 6 (g) => nCuO = m/M = 6/80 =0,075(mol)
=> mFe2O3 = 24-6 =18(g) => nFe2O3 = m/M = 18/160 =0,1125(mol)
Theo PT(1) => nCu = nCuO = 0,075(mol)
=> mCu = n .M = 0,075 x 56 = 4,2(g)
Theo PT(2) => nFe = 2. nFe2O3 = 2 x 0,1125 = 0,225(mol)
=> mFe = n .M = 0,225 x 56 =12,6(g)
Nguyên tử khối của Cu là 64 mak bn