Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tính từ: rạng rỡ, dễ thương, sống động, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng
Đặt câu:
- Hồng Anh lớp em có nụ cười rạng rỡ như ánh nắng mặt trời.
- Hồng Anh lớp em dễ thương như những chú thỏ con.
- Hồng Anh lớp em vẽ được những bức tranh sống động như thật.
- Hồng Anh lớp em nhanh nhẹn như những chú thỏ.
- Hồng Anh lớp em có giọng nói nhẹ nhàng như một phát thanh viên.

theo mình thì nếu mà khi ai đó mất đi hay khi về già vẫn mong muốn được trở về quê hương, cội nguồn của mình (ykr)
nghĩa là dù có đi đến đâu thì cũng không quên được quê hương mình

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
mãi iu bn

1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh