K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2018

Đáp án là B

Ta có:  l i m   u n = l i m n - 1 2 n + 2 n 4 + n 2 - 1

= l i m n - 1 2 2 n + 2 n 4 + n 2 - 1
= l i m 2 n 3 - 2 n 2 - 2 n + 2 n 4 + n 2 - 1

= l i m 2 n - 2 n 2 - 2 n 3 + 2 n 4 1 + 1 n 2 - 1 n 4 = 0

Mọi người giải giúp mk với ạ Câu 313. Giá trị đúng của lim Vn(n+1-In-1) là: A.-1. B. 0. D. +o. C. 1. Câu 314. Cho dãy số (un) với un = (n-1), 2n +2 . Chọn kết quả đúng của limu, là: %3D n' +n? -1 A. -00. B. 0. D. +oo, C. 1. 5" -1 Câu 315. lim- bằng : 3" +1 A. +oo. D. -co. B. 1. C. 0. 10 Câu 316. lim bằng : Vn* +n? +1 C. 0. D. -00. A. +oo. B. 10. Câu 317. lim200 - 3n +2n² bằng : C too. D. -0. B. 1. A. 0. Tìm két quả đúng của limu,...
Đọc tiếp

Mọi người giải giúp mk với ạ

Câu 313. Giá trị đúng của lim Vn(n+1-In-1) là: A.-1. B. 0. D. +o. C. 1.

Câu 314. Cho dãy số (un) với un = (n-1), 2n +2 . Chọn kết quả đúng của limu, là: %3D n' +n? -1 A. -00. B. 0. D. +oo, C. 1. 5" -1

Câu 315. lim- bằng : 3" +1 A. +oo. D. -co. B. 1. C. 0. 10

Câu 316. lim bằng : Vn* +n? +1 C. 0. D. -00. A. +oo. B. 10.

Câu 317. lim200 - 3n +2n² bằng : C too. D. -0. B. 1. A. 0. Tìm két quả đúng của limu, .

Câu 318. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : -,n 21 2-u C. -1. D. B. 1. A. 0. 1 1 1 [2

Câu 319. Tìm giá trị đúng của S = 2| 1+-+ 2 48 2" C. 2 2. D. B. 2. A. 2 +1. 4" +2"+1 bằng :

Câu 320. Lim4 3" + 4"+2 1 B. D. +oo. A. 0. In+1-4

Câu 321. Tính giới hạn: lim Vn+1+n C.-1. D. B.O. A. 1. +(2n +1)- * 3n +4 1+3+5+...+ 3n 14,

Câu 322. Tính giới hạn: lim C. 2 3 B. D. 1. A. 0. 1 nlat1) +......+

Câu 323. Tính giới hạn: lim n(n+1) 1.2 2.3 3 C. 21 D. Không có giới hạn. B. 1. A. 0.

0
20 tháng 12 2019

B

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH MÔN TIN VỚI Ạ!Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là số phần tử đứng trước số i trong dãy a mà lớn hơn i.Ví dụ:Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.b. Cho dãy b, xây dựng chương trình tìm dãy a.Dữ liệu vào:...
Đọc tiếp

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH MÔN TIN VỚI Ạ!

Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là số phần tử đứng trước số i trong dãy a mà lớn hơn i.

Ví dụ:

Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6

Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0

a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.

b. Cho dãy b, xây dựng chương trình tìm dãy a.

Dữ liệu vào: Trong file NGICH.INP với nội dung:

-Dòng đầu tiên là số n (1 <= n <= 10 000).

-Các dòng tiếp theo là n số của dãy a, mỗi số cách nhau một dấu cách,

-Các dòng tiếp theo là n số của dãy b, mỗi số cách nhau bởi một dấu cách.

Dữ liệu ra: Trong file NGHICH.OUT với nội dung:

-N số đầu tiên là kết quả của câu a

-Tiếp đó là một dòng trống và sau đó là n số kết quả của câu b (nếu tìm được dãy a).

1
3 tháng 11 2021

Người ta nói tần số của một số A trong một dãy số A1, A2, …,An là số lần xuất hiện của số A trong dãy A1,A2,…,An.

Ví dụ: Cho dãy số  2 3 4 5 1 3 3 4 3  

Tần số của số 2 là  1. Tần số của số 3 là  4.

Cho một file văn bản có tên TANSO.INP  và có cấu trúc như sau:

Dòng 1:  Chứa số  nguyên N dương  (0<N<=10000)

N dòng tiếp theo: mỗi dòng chứa một số nguyên  Ai (0<Ai<101), các số ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống.

Hãy viết chương trình đọc file trên và tìm tần số xuất hiện của các số trong N số đã cho.  Yêu cầu chương trình chạy không quá 2 giây.

Kết quả xuất ra file văn bản TANSO.OUT   gồm nhiều dòng. Mỗi dòng chứa 2 số  Ai và Ki ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống. Trong đó Ai là số thuộc dãy, Ki là tần số của  số Ai. Ai được xếp tăng dần từ đầu đến cuối file.

Giúp mình làm các bài này với ( Giải theo phương pháp tự luận) Câu 1: gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ? Câu 2 gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu ? Câu 3 gieo con súc sắc 2 lần . Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm. Hãy liệt kê số phần tử của biến cố...
Đọc tiếp

Giúp mình làm các bài này với

( Giải theo phương pháp tự luận)

Câu 1: gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?

Câu 2 gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu ?

Câu 3 gieo con súc sắc 2 lần

. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm. Hãy liệt kê số phần tử của biến cố A

Câu 4 gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là bao nhiêu ?

Câu 5 gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì k gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố ?

Câu 6 Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn k vượt quá 7. Số phần tử của biến cố A là bao nhiêu ?

Câu 7 một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ.

Câu 8 một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ 2 màu

Câu 9 trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 Bí thư chi đoàn, 1 là lớp phó lao động. Ban cán sự có 2 nam và 2 nữ

Câu 10 gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau. A: " tổng số chấm xuất hiện là 7 ".

Câu 11 gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố" có đúng 2 lần ngửa". Tính xác suất A

2
NV
11 tháng 11 2019

Câu 1:

Đồng tiền có 2 mặt S, N, xúc xắc có 6 mặt \(\Rightarrow\) không gian mẫu có \(2.6=12\) phần tử

Câu 2:

Mỗi lần gieo có 6 khả năng kết quả \(\Rightarrow\) 2 lần gieo có \(6^2=36\) khả năng

Câu 3:

\(\left(6;1\right);\left(6;2\right);\left(6;3\right);\left(6;4\right);\left(6;5\right);\left(6;6\right)\)

Câu 4:

Có đúng 1 phần tử là SN (hoặc NS) nếu ko quan tâm thứ tự gieo

Câu 5:

Có 3 biến cố : SS; NN; SN (và thêm NS nếu có quan tâm đến thứ tự gieo)

Câu 6:

Các phần tử của biến cố A: \(\left(1;2;3\right);\left(1;2;4\right)\) có đúng 2 phần tử

NV
11 tháng 11 2019

Câu 7:

Không gian mẫu: \(C_{10}^3\)

Số cách chọn 3 em mà không có em nữ nào: \(C_6^3\)

Số cách chọn có ít nhất 1 nữ: \(C_{10}^3-C_6^3\)

Xác suất: \(P=\frac{C_{10}^3-C_6^3}{C_{10}^3}\)

Câu 8:

Không gian mẫu: \(C_9^2\)

Số cách chọn 2 bi khác màu: \(C_5^1.C_4^1\)

Xác suất: \(P=\frac{C_5^1.C_4^1}{C_9^2}\)

Câu 9:

Câu 9 không thấy hỏi cần tính gì?

Câu 10:

Không gian mẫu \(6^2=36\)

Các phần tử của biến cố A: \(\left(1;6\right);\left(2;5\right);\left(3;4\right)\) có 3 phần tử

Xác suất: \(P=\frac{3}{36}=\frac{1}{12}\)

Câu 11:

Không gian mẫu: \(2^3=8\)

Các phần tử biến cố A: \(\left(NNS\right)\)

Xác suất: \(P=\frac{1}{8}\)

NV
20 tháng 3 2019

Không gian mẫu: \(C_{15}^3\)

a/ Để chọn được 3 viên đỏ: \(P=\frac{C_5^3}{C_{15}^3}=\frac{2}{91}\)

b/ Chọn được 3 viên chỉ có 2 màu:

\(P=\frac{C_{15}^3-C_4^1.C_5^1.C_6^1-C_4^3-C_5^3-C_6^3}{C_{15}^3}=\frac{43}{65}\)

c/ Chọn được ít nhất hai màu:

\(P=\frac{C_{15}^3-C_4^3-C_5^3-C_6^3}{C_{15}^3}=\frac{421}{455}\)