Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có công thức tìm số chẵn(số lẻ) trong 1 dãy số cách đều:(Số lớn nhất - số bé nhất) : khoảng cách + 1
2 số chẵn liên tiếp hơn kém hau 2 đơn vị
a)Hiệu của số chẵn cuối cùng và 1996 là:
(50 - 1) x 2 = 98
Số chẵn cuối cùng là:
1996 + 98 = 2094
b) Hiệu của 2004 và số chẵn đầu tiên là:
(96 - 1) x 2 = 190
Số chẵn đầu tiên là:
2004 - 190 = 1814
c) Ta thấy dãy số này có khoảng cách là 3 đơn vị
Số nhỏ nhất có 1 chữ số khác 1 : 3 dư 1 là: 4
Dãy số đó có số số hạng là:
(100 - 4) : 3 + 1 = 33 (số)
Số hạng thứ 10 là:
100 - (10 - 1) x 3) = 73 (tính 10 - 1 trước rồi nhân với 3)
Số hạng thứ 17 là:
100 - (17 - 1) x 3) = 52
Số hạng thứ 27 là:
100 - (27 - 1) x 3) = 22
Đ/s:...
8 = 2 \(\times\) 4
24 = 4 \(\times\) 6
48 = 6 \(\times\) 8
80 = 8 \(\times\) 10
Xét dãy số: 2; 4; 6; 8;...; đây là dãy số cách đều với khoảng cách là:
4 - 2 = 2
Số thứ 20 của dãy số trên là: 2 x (20 - 1) + 2 = 40
Vậy Phân số thứ 20 của dãy số đã cho là: \(\dfrac{1}{40\times42}\)
Tổng của 20 phân số đầu tiên của dãy số đã cho là:
A = \(\dfrac{1}{8}\) + \(\dfrac{1}{24}\) + \(\dfrac{1}{48}\) + \(\dfrac{1}{80}\) +...+ \(\dfrac{1}{1680}\)
A = \(\dfrac{1}{2\times4}\) + \(\dfrac{1}{4\times6}\) + \(\dfrac{1}{6\times8}\) + \(\dfrac{1}{8\times10}\)+...+ \(\dfrac{1}{40\times42}\)
A = \(\dfrac{1}{2}\) \(\times\)(\(\dfrac{2}{2\times4}\) + \(\dfrac{2}{4\times6}\)+\(\dfrac{2}{6\times8}\)+\(\dfrac{2}{8\times10}\)+...+\(\dfrac{2}{40\times42}\))
A = \(\dfrac{1}{2}\) \(\times\)(\(\dfrac{1}{2}\) - \(\dfrac{1}{4}\) + \(\dfrac{1}{4}\) - \(\dfrac{1}{6}\) + \(\dfrac{1}{6}\) - \(\dfrac{1}{8}\) + \(\dfrac{1}{8}\) - \(\dfrac{1}{10}\)+...+ \(\dfrac{1}{40}\) - \(\dfrac{1}{42}\))
A = \(\dfrac{1}{2}\) \(\times\)( \(\dfrac{1}{2}\) - \(\dfrac{1}{42}\))
A = \(\dfrac{1}{2}\) \(\times\) \(\dfrac{40}{42}\)
A = \(\dfrac{5}{21}\)
a) Số hạng số 100 của dãy sô trên là:
( 100-1 ) x 0,4 + 0,1 = 39,7
b) Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số trên là:
( 0,1+39,7 ) x 100 : 2 = 1990
Đáp số : a) 39,7
b) 1990