Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O (1)
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O (2)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O. (3)
Theo (1), (2) và (3), để lượng kết tủa B thu được là lớn nhất thì:
nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 = 0,2 mol
Ta có: = 0,2
=> a = 29,89.
Số mol H3PO4: 0,050 x 0,50 = 0,025 (mol).
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
1 mol 3 mol
0,025 mol 3 x 0,025 mol
Thể tích dung dịch NaOH: 0,075 lít hay 75 ml
Đáp án C
Chỉ có natri axetat và metylamin không thỏa ⇒ chọn C.
● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Chọn D
axit axetic, phenylamoni clorua,glyxin, phenol (C6H5OH).
Các dung dịch thỏa mãn: axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol (C6H5OH)
ĐÁP ÁN D
Chọn D
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 4, gồm : axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol. Phương trình phản ứng :
Chọn A
axit axetic, phenylamoni clorua,glyxin, phenol (C6H5OH).
Đáp án C
4 axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol (C6H5OH).