Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xinh:
- TH: xinh đẹp, nhỏ xinh
- PL: xinh tươi, xinh trai , xinh gái,
dài :
- TH: dài ngắn, dài dòng, dài hơi, dài rộng
- PL : dài dặc,
lạnh:
- TH: lạnh giá, lạnh buốt, lạnh nhạt
- PL: tủ lạnh
to
- TH: to lớn, to cao
- PL : to gan, to chuyện
tối:
- TH: tối đen, tối tăm, tối mịt, tối mò
- PL: tối dạ, tối mắt
đỏ:
- TH: đỏ đen
- PL: đỏ tươi, đỏ chói, đỏ au, đỏ chót, đỏ đậm
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
lung linh , bồi hồi , xinh xinh , lim dim , lành lạnh , lao xao , đỏ đỏ
mọi người ơi cho em hỏi trong dãy từ dưới đây những từ nào là láy vần ạ :
lung linh,bồi hồi,xinh xinh,lim dim,lành lạnh lao xao,đỏ đỏ.
Hình như vậy,những chữ đc gạch chân nha
các TGTH:hình dạng, bãi bờ
các TGPL:nhà mái bằng, rất xinh, sạch sành sanh, dưa hấu
các từ láy:long lanh, lạnh lùng, tí tách
Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng
Từ láy: (còn lại)
@Cỏ
#Forever
Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng
Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
câu 1: từ nghi vấn đi đâu
câu 2: đc dùng đẻ hỏi mồ hôi của tao đi đâu
câu 3: có nghĩa khác nhau:
+ quạt (1) là danh từ
+ quạt (2) là động từ
câu 4: chủ ngữ là từ lão ta
sửa lại :
câu 4: bộ phận vị ngữ là sai người ở lấy quạt ra quạt
(ko chắc lắm)
lạnh buốt lạnh lùng
xinh tươi xinh xắn
ngoan hiền ngoan ngoãn
đâu là TG , đâu là TL