Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy : chậm chạm , mong mỏi , mê mẩn , tươi tắn , vương vấn
Từ ghép : châm chọc , nhỏ nhẹ , tươi tốt , phương hướng , mong ngóng
hok tốt nhé
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
danh từ là
Nắng, công trường, màu xanh mơn mởn, lúa, màu xanh mực, đám cói, mái ngói, nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói, nụ cười.
cổng trường,lúa,gạch,đám cói,mái ngói,hội trường,nhà ăn,nhà máy và ngiền cói