Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
Trả lời :
Dòng nào đều là từ láy
A. Nhấp nhô, lung linh, huyền ảo, khoẻ khoắn
B. Nhấp nhô, lung linh, đảo đá, khoẻ khoắn.
C. Nhấp nhô, lung linh, duyên dáng, khoẻ khoắn
núng nính, xúng xính, bùng binh, rung rinh . Mình nghĩ được thế này thôi
\(\text{Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong câu:}\)
\(\text{Những bông hoa xinh xinh dịu dàng, lung linh như từng tia nắng nhỏ.}\)
\(\text{Từ ghép : bông hoa , tia nắng}\)
\(\text{Từ láy : xinh xinh , dịu dàng , lung linh}\)
Lung linh, lấp lánh, dịu dành, mịn màng, rì rầm, đỏ đắn, mỏng manh, đi đứng, hoàng hôn
Đi đứng ko phải từ láy bn nhé.
HT
Trả lời:
-Từ ghép: xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ xíu, công queo, ồn ào.
-Từ ghép: xa lạ, xa xôi, xa xa, nhỏ nhắn, nhỏ nhỏ, công cảnh.
-Từ ghép: xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ xíu, công queo, ồn ào.
-Từ ghép: xa lạ, xa xôi, xa xa, nhỏ nhắn, nhỏ nhỏ, công cảnh.
nhớ tick cho mik nhó
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
từ láy là : lung linh ; đều đặn ; nhỏ nhắn .
Từ láy là : lung linh , đều đặn , nhỏ nhắn