Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- Phương trình phản ứng:
3 C 2 H 4 ( P ) + 2 KMnO 4 + 4 H 2 O → 3 C 2 H 4 ( OH ) 2 ( Q ) + 2 KOH + 2 MnO 2
C 2 H 4 ( OH ) 2 ( Q ) + 2 CH 3 COOH ( T ) → t o H 2 SO 4 C 2 H 4 ( OOCCH 3 ) 2 ( E ) + 2 H 2 O
Vậy ME=146
a; C2H4 + H2 \(\underrightarrow{t^o,Ni}\) C2H6
b; CH2=CH-CH3 + Br2 -> CH2Br-CHBr-CH3
c; CH2=CH-CH3 +HCl -> CH2Cl-CH2-CH3 và CH3-CHCl-CH3(SP chính: 2-clopropan)
d; CH2=CH-CH2-CH3 + H2O -> CH3-CH(OH)-CH2-CH3( buta-2-ol) và CH(OH)-CH2-CH2-CH3
e; nCH2=CH2 \(\underrightarrow{t^o,p,xt}\)(-CH2-CH2-)n
g; CnH2n + \(\frac{3n}{2}\)O2 -to-> nCO2 + nH2O
h;2KMnO4 + 3CH2=CH2 + 4H2O -> 2KOH + 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2
Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O thì thể tích O 2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 6: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO 2 (đktc) và 27 gam H 2 O. Thể tích O 2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là:
A. 24,8. B. 45,3.
C. 39,2. D. 51,2.
Câu 7. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo thành kết tủa ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO 2 (đktc) và 6,75 g H 2 O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin
C. Anken D. Ankađien
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc).Công thức phân tử X là trường hợp nào sau đây?
A. C 3 H 8 B. C 5 H 10
C. C 5 H 12 D. C 4 H 10
Câu 10: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C . phản ứng đốt cháy D. phản ứng cộng
- Quy đổi:
250g CuSO4 .5H2O thì có 160g CuSO4
Vậy 50g CuSO4 .5H2O thì có 32g CuSO4
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{32.100}{50+450}=6,4\%\)
- Độ tan =18,2g tức là có 18,2 g K2SO4 trong 100g nước
\(C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{18,2.100}{18,2+100}\approx15,4\%\)
Đáp án B.
C x H y O z + NaOH → H 2 O Z → + O 2 Na 2 CO 3 : 0 , 225 mol CO 2 : 1 , 275 mol H 2 O : 0 , 825 mol
→ m H 2 O ( dung dịch ) = 180 - 0 , 45 . 40 = 162 g
Công thức của X là C 10 H 10 O 4
nên công thức cấu tạo của X là
CH 3 COO - C 6 H 4 CH 2 - OOCH + NaOH → CH 3 COONa HCOONa NaOC 6 H 4 CH 2 OH → + H 2 SO 4 H 2 O CH 3 COOH HCOOH HOC 6 H 4 CH 2 OH Na 2 SO 4
Trong T có 8H
Chọn đáp án D.
X: CH4 Y: C2H2 Z: CH3CHO
T: CH3COOH P: CH2=CH2 Q: HOCH2CH2OH
E: (CH3COO)2C2H4 => ME = 146
Phương trình phản ứng: