Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
(1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4
(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2
(4) IAI0 x IBI0 : dị hợp = 1 - IoIo = 1 - 1/4 = 3/4
(5) Ab/ab x Ab/ab. dị hợp =1/2
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên: dị hợp = 3/4
(7) Aabbdd x aabbDd: dị hơp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
Đáp án A
1- AaBb x aabb : phép lai phân tích kiêu hình giống kiểu gen.
2- AaBb x AABb => Cặp Aa x AA cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb x Bb cho 2 kiểu hình 3 kiểu gen.
3- AB/ab x AB/ab => 1AB/AB :2AB/ab : 1ab/ab => 2 kiểu hình, 3 kiểu gen.
4- Ab/ab x aB/ab => 1Ab/aB : 1Ab/ab : 1aB/ab : 1ab/ab=> 4 kiểu hình, 4 kiểu gen.
5- Aaaabbbb x aaaaBbbb =>Ta có cặp Aaaa x aaaa=> 1 Aaaa : 1 aaaa(2 kiểu hình : 2 kiểu gen) Tương tự cặp bbbb x Bbbb=> 1bbbb : 1 Bbbb(2 kiểu hình : 2 kiểu gen).
6 - Tương tự 5
7 –AAaaBBbbxaaaabbbb => xét AAaa x aaaa => 1 AAaa : 4 Aaaa : 1aaaa => hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen => Kiểu gen khác với kiểu hình
Đáp án D
Xét các phép lai của đề bài:
(1) cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều là 1:1:1:1
(2) cho tỉ lệ kiểu gen là (1:1).(1:2:1), tỉ lệ kiểu hình là: 1.(3:1)
(3) cho tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1, tỉ lệ kiểu hình là 3:1
(4) cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều là 1:1:1:1
(5) cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình là (1:1).(1:1)
(6) cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình là (1:1).(1:1)
(7) cho tỉ lệ kiểu gen là (1:4:1).(1:4:1), tỉ lệ kiểu hình là(5:1).(5:1)
→ Có 4 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình là 1, 4, 5,6
Đáp án : B
Các phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75% là (1) (2) (4) (5) (6) (8)
Phép lai 1 : Aabb x aaBb = ( Aa x aa)(Bb x bb) => Tỉ lệ dị hợp là : 1 – 1 2 x 1 2 = 0.75
Phép lai 2 A B a b x a b a b , f=50%=> Tỉ lệ dị hợp là 1 – 0.25 x 1 = 0.75
Phép lai 3 : A B a b x A B a b => Tỉ lệ dị hợp là : 1 –( 0.5 x 0.5 x 2 ) = 0.5
Phép lai 4 : IAI0 x IBI0 => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 5 A b a b x a B a b => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 6 A b a B x A b a b => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 7 A b a b x A b a b => Tỉ lệ dị hợp là : 1 –( 0.5 x 0.5 x 2 ) = 0.5
Phép lai 8 Aabbdd x aabbDd=> Tỉ lệ dị hợp là 1 – 1 2 x 1 2 = 0.75
Đáp án D
Phép lai (1): AaBb × aaBB = (Aa x aa)(Bb x BB) cho tỉ lệ kiểu hình (1:1).1 = 1:1
Phép lai (2) AABb × aaBb = (AA x aa)(Bb x Bb) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen: 1.(3:1) = 3:1
Phép lai (3) XAX A × XAY cho đời con 100%A-
Phép lai (4) cho đời con có tỉ lệ 3:1
Phép lai (5) cho đời con có tỉ lệ 1:2:1
→ Có 2 phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình chung là 3 : 1
Đáp án C
P: AB/ab Dd x AB/ab dd
A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%
I. Có tối đa 30 loại kiểu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG
II. Cá thể dị hợp về 3 cặp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%
III. Cá thể đồ ng hợp lặn chiếm tỉ lệ 10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%
IV. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 14,875% à đúng
à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875
V. Cá thể đồng hợp trội trong tổ ng số cá thể kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 14,875% à sai
AABBDD = 0
Đáp án C
P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde
Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6
I. Đời con F1 có số loại kiểu gen tối đa là 56. à sai, số KG = 7.4=28
II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 25%. à sai
III. Số cá thể đực có kiểu hình trội về 2 trong 4 tính trạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng
A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%
IV. Ở F1 có 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH
Đáp án C
Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn.
2 gen thuộc cùng nhỏm gen liên kết, HVG diễn ra ở cả 2 giới, tần số hoán vị = 0,2
p (đơn, dài) x (kép, ngắn) à F1: 100% đơn, dài (dị hợp) và P đồng hợp tử
à Kiểu gen F1: AB//ab
F1 tự thụ
F2: cơ thể có kiểu gen Ab//aB = Ab♂ x aB♀ + Ab♀ x aB ♂ 0 , 1 2 × 2 = 0 , 02 à I sai.
F2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp Ab//aB + AB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0,02 + (0,4)2 x 2 + 0,1 x 0,4 x 2 x 2 = 0,5 à II đúng.
F2 gồm 4 KH: Đơn, dài; Đơn, ngắn: Kép, dài; kép, ngắn;
Tỉ lệ mỗi loại KH: Đơn, ngắn = 0,5 + ab//ab = 0,66
Kép dài = đơn ngắn = 0,25 - ab//ab = 0,09
kép ngắn = ab//ab = 0,16 à III đúng
Kiểu gen dị hợp
F2 = Ab//aB + AB//ab + Ab//ab + aB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0, 34 + 0,1 x 0,4 x 2 x 4 = 0,66
à IV đúng.