Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Các mệnh đề: b, e, g
Mệnh đề a: glucozo bị oxi hóa
Mệnh đề b: CT chung của aa có 1 NH2 và 1 COOH là: H2N- CnH2n-2kCOOH hay CmH2m-2k+1O2N (Vì phân tử khối của C, O, N chẵn, và phân tử khối của H lẻ mà số H cũng lẻ nên phân tử khối của aa lẻ
Mệnh đề c: nguyên nhân do este không tạo được liên kết hidro với nước
Mệnh đề d: Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...
Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch :
a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3Na2SO4
2Fe3+ + 3SO42- + 6Na+ + 6OH- → 2Fe(OH)3\(\downarrow\)+ 6Na+ + 3SO42-
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3\(\downarrow\)
b) NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
NH4 + Cl- + Ag+ + NO3- → NH4+ + NO3- + AgCl↓
Cl- + Ag+ → AgCl↓
c) NaF + HCl → NaCl + HF↑
Na+ + F- + H+ + Cl- → Na+ + Cl- + HF↑
F- + H+ → HF\(\uparrow\)
d) Không có phản ứng xảy ra
e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
FeS(r) + 2H+ + 2Cl- → Fe2+ + 2Cl- + H2S↑
FeS(r) + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + H2S↑
g) HClO + KOH \(\rightarrow\) KClO + H2O
HClO + K+ + OH- \(\rightarrow\) K+ + CIO- + H2O
HClO + OH- \(\rightarrow\) CIO- + H2O.
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH -> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
b) NH4Cl + AgNO3 -> AgCl + NH4NO3
c) NaF + HCl -> NaCl + HF
d) MgCl2 + 2KNO3 -> 2KCl + Mg(NO3)2
e) FeS(rắn) + 2HCl -> FeCl2 + H2S
f) HClO + KOH -> ko có PTHH
a/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH----> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Fe3+ + 3OH- -----> Fe(OH)3
b/ NH4Cl + AgNO3 ------> AgCl + NH4NO3
Cl- + Ag+ -----> AgCl
c/ NaF + HCl -----> HF + NaCl
F- + H+ ------> HF
d/ khong xay ra
e/ FeS + 2HCl -----> FeCl2 + H2S
FeS + 2H+------> Fe2+ + H2S
f/ HClO + KOH -----> KClO + H20
HClO + OH- -----> ClO- + H2O
Phương trình ion rút gọn :
a) Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
b) Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓
c) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
d) HCO3- + OH- → H2O + CO32-
e) Không có phương trình ion rút gọn.
g) Pb(OH)2(r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O
h) H2PbO2(r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O
i) Cu2+ + S2- → CuS↓.
Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch :
a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4
2Fe3+ + 3SO42- + 6Na+ + 6OH- → 2Fe(OH)3↓+ 6Na+ + 3SO42-
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
b) NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
NH4 + Cl- + Ag+ + NO3- → NH4+ + NO3- + AgCl↓
Cl- + Ag+ → AgCl↓
c) NaF + HCl → NaCl + HF↑
Na+ + F- + H+ + Cl- → Na+ + Cl- + HF↑
F- + H+ → HF↑
d) Không có phản ứng xảy ra
e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
FeS(r) + 2H+ + 2Cl- → Fe2+ + 2Cl- + H2S↑
FeS(r) + 2H+ → Fe2+ + H2S↑
g) HClO + KOH → KClO + H2O
HClO + K+ + OH- → K+ + CIO- + H2O
HClO + OH- → CIO- + H2O.
Chọn đáp án C.
Sai. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(1) Đúng.
(2) Sai. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(3) Sai. Na không đẩy được kim loại Cu ra khỏi muối.
(4) Đúng.
Có 2 phát biểu đúng.
Đáp án B
Các mệnh đề: b, e, g
Mệnh đề a: glucozo bị oxi hóa
Mệnh đề b: CT chung của aa có 1 NH2 và 1 COOH là: H2N- CnH2n-2kCOOH hay CmH2m-2k+1O2N (Vì phân tử khối của C, O, N chẵn, và phân tử khối của H lẻ mà số H cũng lẻ nên phân tử khối của aa lẻ
Mệnh đề c: nguyên nhân do este không tạo được liên kết hidro với nước
Mệnh
đề d: Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...