Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Bazơ:
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Oxit
+) BaO: Bari oxit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) SO3: Lưu huỳnh trioxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) Na2SO4: Natri sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
+) K2HPO4: Kali hidrophotphat
+) KH2PO4: Kali đihidro photphat
- Axit
+) H2CO3: Axit cacbonic
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
Câu hỏi của Thao Dinh - Hóa học lớp 8 | Học trực tuyến
Em tham khảo câu trả lời ở đây nhé
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//
\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)
\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)
\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)
\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)
\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
- Oxit bazơ
+) CuO: Đồng (II) oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Axit
+) HCl: Axit clohidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
- Bazơ
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
+) Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Muối
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
SO2: lưu huỳnh đioxit CuO: Đồng (II) oxit P2O5: điphotpho pentaoxit Fe2O3: Sắt (III) oxit | HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric
| Al(OH)3: Nhôm hidroxit Ba(OH)2: bari hidroxit | CuSO4: Đồng (II) sunfat CaCO3: Canxi cacbonat FeCl3: Sắt (III) clorua
|
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa
Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa
Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan
H3PO4: axit photphoric - axit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan
Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan
Cu: đồng
CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D
Bazơ:Mg(OH)2;Al(OH)3;BaO
Axit:H2SO4;
Muối:FeCl3;NH4NO3;CaCO3;ZnSO4;Na2SO3;KNO2;MgSO4;
(NH4)2SO4;NaHCO3;K3PO4
Theo mình thì này là Khí lớp 9 mới học:H2S;SO2;SO3
- Bazơ
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
- Axit
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric