\(Fe_3O_4\), CuO, HgO, S, Ba, CaO, Al, Zn và \...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2017

a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn

PTHH

3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4

S + O2 \(\rightarrow\) SO2

2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO

4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3

2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO

b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;

Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O

CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O

CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O

Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O

c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

22 tháng 4 2017

a, Cac chat co the dieu che hidro la

Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4

Phuong trinh hoa hoc

Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2

Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2

2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2

b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la

H2O , KMnO4 , KClO3

KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)

H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2

22 tháng 4 2017

Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl

19 tháng 12 2016

Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3

Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2

Câu 2:

a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)

Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)

=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít

c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)

=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)

 

19 tháng 12 2016

Câu 1:

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.

Al+ O2 ---> Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.

4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3

Bước 3: Viết PTHH

4Al+ 3O2 -> 2Al2O3

Tỉ lệ:

Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2

CÂU 2:

a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Fe + HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

Bước 3: Viết PTHH

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH và đề bài, ta có:

\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)

=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

c) Ta có:

nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)

=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường : A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\) C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO Câu 3 : Những chất nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :

A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO

Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :

A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\)

C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO

Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :

A. KMnO\(_4\), H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) B. H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg

C. Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg , Fe D. KClO\(_3\), Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\), Mg

Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :

A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn

C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng

Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?

A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm

C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác

1
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :

A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO

Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :

A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22

C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO

Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :

A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg

C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg

Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :

A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn

C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng

Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?

A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm

C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác

31 tháng 1 2021

a) \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)

b) \(n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Theo pthh : \(n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{3}n_{Fe_3O_4}=\frac{0,1}{3}\left(mol\right)\)

=> \(m_{Fe_3O_4}=232\cdot\frac{0,1}{3}\approx7,73\left(g\right)\)

c) Theo pthh : \(n_{O2\left(pứ\right)}=\frac{2}{3}n_{Fe}=\frac{0,2}{3}\left(mol\right)\)

=> \(n_{O2\left(can.dung\right)}=\frac{0,2}{3}\div100\cdot120=0,08\left(mol\right)\)

=> \(V_{O2\left(can.dung\right)}=0,08\cdot22,4=1,792\left(l\right)\)

23 tháng 4 2018

a. Chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là KClO3

PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 <ở to>

b. Chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là :HCl, Zn <Ko bt câu này đúng ko>

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

c. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra Ca<OH>2 là : CaO và H2O

PTHH: CaO + H2O -> Ca<OH>2

d. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra H3PO4 là : P2O5 và H2O

PTHH: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc kép, vì mình ko ghi đc. Bn thông cảm nha.

3 tháng 3 2017

a. Gọi x là số mol Cu--> số mol Fe là 3x

Ta có: \(m_{Fe}+m_{Cu}=23,2\Leftrightarrow56.3x+64.x=23,2\) \(\Rightarrow x=0,1\Rightarrow n_{Cu}=0,1mol;n_{Fe}=0,3mol\)

\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

0,1---------0,4--------0,3

\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

0,1-------0,1------0,1

\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2g;m_{CuO}=0,1.80=8g\)

\(n_{H_2}=0,4+0,1=0,5mol\)\(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2l\)

b.

\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

0,3-------0,2

\(Cu+O_2\rightarrow CuO\)

0,1-----0,1

\(\Rightarrow n_{O_2}=0,2+0,1=0,3mol\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72l\)

\(\Rightarrow V_{kk}=5.V_{O_2}=33,6l\)

c.

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(\dfrac{1}{3}\)---------------------------------------0,5

Hao hụt 30%--> hiệu suất h = 70% \(\Rightarrow m_{Al}=\dfrac{1}{3}.27.\dfrac{100}{70}\simeq12,86g\)

9 tháng 2 2019

a. Gọi nCu=x (mol)-> nFe=3x (mol)

Ta có: mFe+mCu=23,256.3x+64.x=23,2

x=0,1nCu=0,1mol;nFe=0,3mol

Fe3O4+4H23Fe+4H2O

0,1---------0,4--------0,3

CuO+H2Cu+H2O

0,1-------0,1------0,1

mFe3O4=0,1.232=23,2g;mCuO=0,1.80=8g

nH2=0,4+0,1=0,5mol

b.

3Fe+2O2Fe3O43Fe+2O2→Fe3O4

0,3 0,2

Cu+ O2CuOCu+O2→CuO

0,1 0,1

nO2=0,2+0,1=0,3molVO2=0,3.22,4=6,72l

Vkk=5.VO2=33,6l

c.

2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2

\(\dfrac{1}{3}\) 0,5

hiệu suất H = 70% mAl=13.27.10070 \(\approx\)12,86g

Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?A. Fe                           B. S                           C. P                             D. H2OCâu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?A.H2O                         B. CaCO3                  C. KMnO4                    D. CO2Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:A.CO2,...
Đọc tiếp

Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?

A. Fe                           B. S                           C. P                             D. H2O

Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.H2O                         B. CaCO3                  C. KMnO4                    D. CO2

Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:

A.CO2, P2O5, CaO, SO2, SO3.                     B. CuO, Na2O, FeO, CaO, Al2O3.

C. CO2, Na2O, P2O5, SO2, SO3.                  D. CO2, P2O5, SO2, SO3, N2O5

Câu 4: Thành phần không khí gồm:

A.21% N2; 78% O2; 1% khí khác.                  B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác.

C. 78% O2; 21% N2; 1% CO2.                       D. 78% O2; 21% N2; 1% CO2

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không dùng để dập tắt sự cháy?

A. Cung cấp đủ không khí cho sự cháy             

B.Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

C.Cách li chất cháy với khí oxi.                        

D.Hạ nhiệt độ và cách li chất cháy với khí oxi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 7: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí:

A.Không màu                                       B.Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Ít tan trong nước                              D.Có tác dụng với O2 trong không khí

Câu 8: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là:

A.1:1                           B. 1:2                           C. 2:1                             D.1:3

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?

A. Zn và H2O                                    B. Zn, dd HCl            

C. Cu, dd HCl                                    D. Fe, dd CuCl2                      

Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với

A.một nguyên tố kim loại                               B.một nguyên tố phi kim

C. các nguyên tố khác                                   D. một nguyên tố khác

2
5 tháng 3 2022

tách nhỏ ạ

5 tháng 3 2022

1D

2C

3D

4B

5A

6B

7B

8C

9B

10D

11A

12D

13D

14A

15B

16B

17B

18B

19B

20C

28 tháng 2 2021

1) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 

C + O2 -to-> CO2 

4P + 5O2 -to-> 2P2O5

4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3 

2Cu + O2 -to-> 2CuO 

2Zn + O2 -to-> 2ZnO 

S + O2 -to-> SO2 

4Na + O2 -to-> 2Na2O 

2Ba + O2 -to-> 2BaO 

CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O 

C2H5OH + 3O2 -to-> 2CO2 + 3H2O 

NO + 1/2O2 -to-> NO2 

CO + 1/2O2 -to-> CO2 

b) 

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

28 tháng 2 2021

\(a)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\)

\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\\ 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ b)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)