Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Cac chat co the dieu che hidro la
Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4
Phuong trinh hoa hoc
Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2
2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2
b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la
H2O , KMnO4 , KClO3
KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)
H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2
Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl
Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Câu 2:
a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)
Câu 1:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Al+ O2 ---> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3
Bước 3: Viết PTHH
4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2
CÂU 2:
a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 3: Viết PTHH
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) Ta có:
nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)
=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
a) \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
b) \(n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo pthh : \(n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{3}n_{Fe_3O_4}=\frac{0,1}{3}\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_3O_4}=232\cdot\frac{0,1}{3}\approx7,73\left(g\right)\)
c) Theo pthh : \(n_{O2\left(pứ\right)}=\frac{2}{3}n_{Fe}=\frac{0,2}{3}\left(mol\right)\)
=> \(n_{O2\left(can.dung\right)}=\frac{0,2}{3}\div100\cdot120=0,08\left(mol\right)\)
=> \(V_{O2\left(can.dung\right)}=0,08\cdot22,4=1,792\left(l\right)\)
a. Chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là KClO3
PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 <ở to>
b. Chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là :HCl, Zn <Ko bt câu này đúng ko>
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
c. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra Ca<OH>2 là : CaO và H2O
PTHH: CaO + H2O -> Ca<OH>2
d. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra H3PO4 là : P2O5 và H2O
PTHH: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc kép, vì mình ko ghi đc. Bn thông cảm nha.
a. Gọi x là số mol Cu--> số mol Fe là 3x
Ta có: \(m_{Fe}+m_{Cu}=23,2\Leftrightarrow56.3x+64.x=23,2\) \(\Rightarrow x=0,1\Rightarrow n_{Cu}=0,1mol;n_{Fe}=0,3mol\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
0,1---------0,4--------0,3
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,1-------0,1------0,1
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2g;m_{CuO}=0,1.80=8g\)
\(n_{H_2}=0,4+0,1=0,5mol\)\(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2l\)
b.
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
0,3-------0,2
\(Cu+O_2\rightarrow CuO\)
0,1-----0,1
\(\Rightarrow n_{O_2}=0,2+0,1=0,3mol\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72l\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5.V_{O_2}=33,6l\)
c.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\dfrac{1}{3}\)---------------------------------------0,5
Hao hụt 30%--> hiệu suất h = 70% \(\Rightarrow m_{Al}=\dfrac{1}{3}.27.\dfrac{100}{70}\simeq12,86g\)
a. Gọi nCu=x (mol)-> nFe=3x (mol)
Ta có: mFe+mCu=23,2⇔56.3x+64.x=23,2
⇒x=0,1⇒nCu=0,1mol;nFe=0,3mol
Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
0,1---------0,4--------0,3
CuO+H2→Cu+H2O
0,1-------0,1------0,1
⇒mFe3O4=0,1.232=23,2g;mCuO=0,1.80=8g
nH2=0,4+0,1=0,5mol
b.
3Fe+2O2→Fe3O43Fe+2O2→Fe3O4
0,3 0,2
Cu+ O2→CuOCu+O2→CuO
0,1 0,1
⇒nO2=0,2+0,1=0,3mol⇒VO2=0,3.22,4=6,72l
⇒Vkk=5.VO2=33,6l
c.
2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2
\(\dfrac{1}{3}\) 0,5
hiệu suất H = 70% ⇒mAl=13.27.10070 \(\approx\)12,86g
1)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
C + O2 -to-> CO2
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
2Zn + O2 -to-> 2ZnO
S + O2 -to-> SO2
4Na + O2 -to-> 2Na2O
2Ba + O2 -to-> 2BaO
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
C2H5OH + 3O2 -to-> 2CO2 + 3H2O
NO + 1/2O2 -to-> NO2
CO + 1/2O2 -to-> CO2
b)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(a)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\)
\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\\ 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ b)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)
a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn
PTHH
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O
CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O
c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2