Câu 1:
Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ?
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 2:
Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 3:
Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 4:
Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc...
Đọc tiếp
Câu 1:
Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ?
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 2:
Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 3:
Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 4:
Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 5:
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 6:
Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Câu 7:
Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl
C. Ca(OH)2 , NaNO3 C. NaOH , KNO3
Câu 8:
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.
Câu 9:
Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 10:
Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO
Câu 11:
Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 12:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 13:
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 14:
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
Câu 15:
Sau khi làm thí nhgiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 16:
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả ba chất?
A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 17:
Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, H2, HCl
C. NaOH, Cl2, H2O D. NaOH, H2, Cl2
Câu 18:
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 19:
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
A.Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.
C.Na và H2O. D. NaOH và HCl
Câu 20:
Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.
C.SO2, K2O D.SO2, BaO
Câu 21:
Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 22:
Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất nào sau đây?
A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3
C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 23:
Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:
A. 50 %, 54 % B. 52 %, 56 %
C. 55 %, 58 % D. 57, 5% , 54 %
Câu 24:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
Câu 25:
NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô các khí ẩm nào sau đây?
A. H2SO4 B. H2
C. CO2 D. SO2
Câu 26:
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M
Câu 27:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 %
Câu 28:
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbont và nước B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natrihidrocacbonat và nước D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat
Câu 29:
Dẫn 5,6 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca(OH)2. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
A. Muối canxihidrocacbonat B. Muối canxi hidrocacbonat và nước
C. Muối canxicacbonat và caxi hidrocacbonat D Muối canxi cacbonat và nước
Câu 30:
Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:
A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g
Câu 31:
Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 32:
Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:
A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g
Câu 33:
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,5 M
Câu 34:
Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 35:
Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH
là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít
1. Fe tác dụng với A g N O 3
2. Fe tác dụng với C u C l 2
3. Mg tác dụng với A g N O 3 .
4. Mg tác dụng với C u C l 2
5. Mg tác dụng với F e N O 3 2
6. Cu tác dụng với A g N O 3
⇒ Chọn C.